Bảng Báo Giá Cửa Kính Cường Lực [Cập Nhật 2024]
Xin kính chào quý khách, công ty cửa đẹp Adoor (Adoor.com.vn) chuyên cung cấp, thi công và lắp đặt cửa kính cường lực, cửa kính cường lực bản lề sàn, cửa kính thủy lực. Vậy cửa kính cường lực giá bao nhiêu? Ưu điểm cửa kính cường lực là gì? Xác định vị trí cửa kính cường lực sao cho phù hợp? Nên mua cửa kính cường lực bảo hành tốt ở đâu? Với nhiều năm kinh nghiệm, Adoor xin cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm cửa kính cường lực chất lượng tốt nhất.
1. Bảng giá cửa kính cường lực Adoor
Báo giá cửa kính cường lực được tóm tắt như sau:
- Giá cửa kính cường lực 1 cánh mở quay (10mm): 1.050.000 VNĐ/m2. (giá trên m2 chưa gồm phụ kiện)
- Giá cửa kính cường lực 2 cánh mở quay (10mm): 1.050.000 VNĐ/m2. (giá trên m2 chưa gồm phụ kiện)
- Giá cửa kính cường lực 1 cánh mở lùa (10mm): 1.050.000 VNĐ/m2. (giá trên m2 chưa gồm phụ kiện)
- Giá cửa kính cường lực 2 cánh mở lùa (10mm): 1.050.000 VNĐ/m2. (giá trên m2 chưa gồm phụ kiện)
===> BẢNG GIÁ CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC CHI TIẾT TẠI ĐÂY
Theo kèm với cửa kính cường lực có rất nhiều loại phụ kiện có thể kể đến: Kẹp ty, kẹp dưới, tay nắm cửa kính cường lực, bản lề sàn…
Quý khách có thể tham khảo bảng giá phụ kiện cửa kính cường lực sau đây:
STT | Tên sản phẩm | Mô tả cửa kính cường lực | Đơn giá (VNĐ/chiếc) |
1 | Bản lề sàn Delux AD120 |
|
3.800.000 VNĐ |
2 | Bản lề sàn Delux AD150 |
|
3.990.000 VNĐ |
3 | Bản lề sàn Delux AD180 (New) |
|
4.400.000 VNĐ |
4 | Bản lề sàn ECO AE110 |
|
3.250.000 VNĐ |
5 | Bản lề sàn Eco AE130 |
|
3.450.000 VNĐ |
6 | Bản lề sàn Eco AE130 |
|
3.050.000 VNĐ |
7 | Kẹp kính (Kịp góc) |
|
930.000 VNĐ |
8 | Kẹp kính (Kịp ty trên) |
|
830.000 VNĐ |
9 | Kẹp kính (Kịp khóa sàn) |
|
930.000 VNĐ |
10 | Tay nắm TN-601 |
|
750.000 VNĐ |
11 | Tay nắm TN-602 |
|
850.000 VNĐ |
12 | Tay nắm TN-603 |
|
850.000 VNĐ |
13 | Tay nắm TN-801 |
|
790.000 VNĐ |
14 | Tay nắm TN-803 |
|
940.000 VNĐ |
15 | Ty chế TY304 |
|
260.000 VNĐ |
16 | Đầu kẹp dưới ĐKKD |
|
200.000 VNĐ |
Ghi chú:
- Chính sách bảo hành, sửa chữa của công ty ( TRỌN ĐỜI ):
- Đối với cửa kính cường lực được bảo hành 12 tháng miễn phí, và bảo hành có phí sai thời gian bảo hành miễn phí
- Đối với phụ kiện Inox SUS 304 Vách phòng tắm bảo hành chính hãng 12 tháng.
- Đối với những bộ cửa hoặc vách kính có diện tích nhỏ hơn 0.5m2 thì sẽ tính là 0.5m2, diện tích lớn hơn 0.5m2 thì sẽ tính như bình thường.
- Đơn giá trên đã bao gồm chi phí vật liệu và nhân công tại địa điểm công trình thi công, không phát sinh bất kỳ chi phí thêm.
- Đối với công trình có:
- Khối lượng cửa từ 10m2 đến 20m2: Đơn giá cửa kính cường lực theo m2 sẽ cộng thêm 100.000 VNĐ/m2.
- Khối lượng cửa từ 5m2 đến 10m2: Đơn giá cửa kính cường lực theo m2 sẽ cộng thêm 200.000 VNĐ/m2.
- Kích thước trên dự toán chỉ là tạm tính theo thiết kế, giá trị thanh toán thực tế sẽ dựa theo khối lượng thi công sau khi bàn giao công trình.
1.1. Đơn giá cửa kính cường lực mở quay
Cửa kính cường lực mở quay là loại cửa thông dụng và được nhiều sử dụng tại nhiều công trình. Cửa kính cường lực mở quay có ưu điểm là cách âm, cách nhiệt tốt và thao tác đóng mở nhẹ nhàng. Loại cửa này thường được sử dụng làm cửa chính mặt tiền, cửa chính tại các shop, cửa hàng, cửa ra vào khu mua sắm…
Cửa kính cường lực 1 cánh mở quay (Adoor Glass)
- Profile: Adoor Glass – VVP
- Kính: Dày 10mm cường lực
- Phụ kiện: VPP Loại 1 + Inox 304
Cửa kính cường lực 2 cánh mở quay (Adoor Glass)
- Profile: Adoor Glass – VVP
- Kính: Dày 10mm cường lực
- Phụ kiện: VPP Loại 1 + Inox 304
1.2. Đơn giá cửa kính cường lực lùa
Cửa kính cường lực lùa được vận hành dựa trên 2 thanh ray trên và dưới sàn. Loại cửa này giúp tiết kiệm và tối ưu không gian diện tích rất tốt và thường được sử dụng tại các nơi có vị trí hẹp.
Cửa kính cường lực 1 cánh mở quay (Adoor Glass)
- Profile: Adoor Glass – VVP
- Kính: Dày 10mm cường lực
- Phụ kiện: VPP Loại 1 + Inox 304
Cửa kính cường lực 2 cánh mở lùa (Adoor Glass)
- Profile: Adoor Glass – VVP
- Kính: Dày 10mm cường lực
- Phụ kiện: VPP Loại 1 + Inox 304
2. Cách xác định diện tích cửa kính cường lực theo vị trí
- Cửa chính tầng trệt/tầng lầu: Chiều cao từ 2,3m đến 2,9m – Chiều rộng từ 1,4m đến 4,8m.
- Cửa hậu hoặc cửa phụ: Chiều cao từ 2 mét đến 2,7m – Chiều rộng từ 0,8m đến 2,12m.
- Cửa thông phòng (Thường không có cánh, có thể kèm rèm thưa, treo màn): Chiều cao từ 1,9 mét đến 2,12m – Chiều rộng từ 0,8 mét đến 1,22m.
- Cửa phòng ngủ: Chiều cao từ 1,9m đến 2,3m – Chiều rộng từ 0,82m đến 1,26m.
- Cửa phòng tắm, phòng vệ sinh: Chiều cao từ 1,9m đến 2,3m – Chiều rộng từ 0,7m đến 1m.