Bảng báo giá cửa nhôm kính tại Huế và[54 +mẫu] 2025 từ Adoor

Cửa nhôm kính hiện nay có giá bao nhiêu và loại nào đang được ưa chuộng nhất tại Huế?

Mẫu cửa nào vừa đẹp, bền bỉ lại phù hợp với từng không gian nhà phố, chung cư hay biệt thự?

Đâu là đơn vị thi công uy tín, báo giá rõ ràng và bảo hành lâu dài?

Hãy cùng khám phá bài viết dưới đây của Adoor dành cho khu vực Huế

Mẫu mã và cấu tạo chung của các loại nhôm kính tại Adoor Huế

Adoor Huế cung cấp đa dạng các mẫu nhôm kính đẹp, bền và hiện đại – lựa chọn tối ưu cho các công trình

nhà ở, văn phòng tại khu vực. Với chi tiết cấu tạo của các dòng nhôm kính phổ biến như Xingfa, Việt Pháp,

nhôm hệ 700, 1000,… giúp bạn dễ dàng tìm ra sản phẩm phù hợp. Nhôm kính Adoor tại Huế nổi bật nhờ khả

năng cách âm, cách nhiệt hiệu quả, cùng thiết kế thẩm mỹ và độ bền vượt trội, đảm bảo chất lượng sử dụng

lâu dài.

Nhôm kính giá thấp

  • Nhôm TungShin:
    Khung nhôm hệ 700, 1000, 55, 63 với độ dày khung từ 1.4–1.6mm, cánh 1.2–1.4mm. Giá thành rẻ, dễ dàng thi công. Kính gồm kính cường lực, kính dán an toàn, kính hộp cách âm. Phụ kiện Kinlong, Draho hoặc đồng bộ TungShin. Phù hợp nhà cấp 4, nhà trọ, công trình nhỏ.

  • Mẫu minh họa: Cửa nhôm tungshin 4 cánh mở quay
Cửa nhôm tungshin 4 cánh mở quay
  • Nhôm TungKuang:
    Nhôm hệ 700, 1000, khung dày 1.2–1.4mm, cánh 1.1–1.3mm. Kính cường lực, kính dán, kính hộp. Phụ kiện chính hãng Kinlong, Draho, Hopo. Thích hợp cho nhà kho, cửa hàng nhỏ, công trình cần thi công nhanh.

  • Mẫu minh họa: cửa đi mở lùa nhôm Tungkuang
Cửa nhôm tungkuang

Nhôm kính tầm trung

  • Nhôm Việt Pháp:
    Nhôm hợp kim cao cấp, dày từ 1.4–2.0mm, sản xuất trong nước. Kính cường lực đơn hoặc hộp 2 lớp. Phụ kiện đồng bộ chính hãng hoặc tương đương. Dùng cho nhà dân, chung cư, văn phòng.

  • Mẫu minh họa: Cửa nhôm Việt Pháp 4 cánh hệ 55
cửa đi 4 cánh nhôm Việt Pháp
  • Nhôm Việt Nhật:
    Nhôm Vijalco đạt tiêu chuẩn quốc tế, dày 0.8–1.2mm. Kính cường lực, hộp 2–3 lớp có bơm khí Argon. Phụ kiện Amsure Đức đồng bộ. Phù hợp khách sạn, văn phòng, nhà hiện đại.

  • Mẫu minh họa:
cửa mở lùa nhôm Việt Nhật
  • Nhôm PMI:
    Nhôm nhập khẩu Malaysia, dày 1.4–2.0mm. Kính cường lực đơn hoặc hộp 2 lớp, có thể có khí Argon. Phụ kiện Hopo, Kinlong, Cmech chính hãng. Dùng cho biệt thự, khách sạn, nhà ở hiện đại.

  • Mẫu tham khảo: cửa đi mở lùa 4 cánh
Cửa mở lùa nhôm PMI

Nhôm kính trung cao cấp

  • Nhôm Xingfa Việt Nam:
    Nhôm hệ 55 hoặc 93 sản xuất trong nước, dày 1.4–1.6mm. Kính cường lực 6–10mm hoặc kính dán an toàn. Phụ kiện Kinlong loại thường hoặc đồng bộ Việt Nam. Phù hợp nhà dân, biệt thự, nhà phố.

  • Mẫu tham khảo: cửa mở quay 1 cánh
cửa đi 1 cánh mở quay nhôm Xingfa Việt Nam
  • Nhôm Xingfa nhập khẩu:
    Nhôm tem đỏ Quảng Đông, dày 2.0mm. Kính cường lực 8–10mm, kính dán an toàn. Phụ kiện Kinlong nhập khẩu đồng bộ. Dùng cho biệt thự, nhà phố, công trình cao cấp.

  • Mẫu tham khảo: Xingfa nhập khẩu, cửa sổ mở hất 2 cánh
cửa sổ mở hất 2 cánh xingfa nhập khẩu
  • Nhôm Xingfa Class A:
    Nhập khẩu chính hãng, sơn AkzoNobel, dày 2.0mm. Kính dán an toàn 6.38mm hoặc kính cường lực 8–10mm. Phụ kiện Kinlong chính hãng đồng bộ. Phù hợp biệt thự cao cấp, khách sạn, villa.

  • Mẫu tham khảo: cửa sổ mở quay 2 cánh nhôm xingfa class A
cửa sổ mở quay 2 cánh nhôm xingfa class A

Nhôm kính cao cấp trong nước

  • Nhôm Owin:
    Nhôm hợp kim cao cấp đạt tiêu chuẩn Đức, dày 1.4–2.5mm. Kính cường lực, hộp 2–3 lớp có bơm khí Argon. Phụ kiện Kinlong, CMECH, BOGO. Dùng cho biệt thự, khách sạn, văn phòng.

  • Mẫu tham khảo: Cửa nhôm cao cấp trong nước hệ Owin 4 cánh mở quay
Cửa nhôm cao cấp trong nước hệ Owin
  • Nhôm Hp Gemani:
    Nhôm hợp kim châu Âu, dày 2.0mm. Kính cường lực hoặc hộp 2 lớp, bơm khí Argon. Phụ kiện tay nắm, khóa tiêu chuẩn châu Âu. Phù hợp nhà ở, căn hộ cao cấp, khách sạn.

  • Mẫu tham khảo: cửa mở lùa 4 cánh nhôm HP gemani
cửa sổ lùa 4 cánh nhôm hp Gemani

Nhôm kính cao cấp công nghệ nước ngoài

  • Nhôm Kogen:
    Nhôm 6063-T6 đa khoang, sơn tĩnh điện chống ăn mòn. Kính cường lực, kính hộp, kính an toàn đa dạng độ dày. Phụ kiện bản lề, tay nắm, khóa, gioăng EPDM, keo silicon. Thích hợp biệt thự, văn phòng, nhà hàng cao cấp.

  • Mẫu tham khảo: Cửa đi mở quay nhôm Kogen mở 2 cánh
Cửa đi mở quay nhôm Kogen
  • Nhôm Maxpro:
    Nhôm 6063-T5 mạ Anodize Nhật, đa khoang. Kính cường lực, kính hộp, kính an toàn. Phụ kiện gioăng EPDM, phụ kiện cao cấp. Phù hợp nhà phố, biệt thự, công trình ven biển.

  • Mẫu tham khảo: Cửa xếp trượt nhôm Maxpro
Cửa xếp trượt nhôm Maxpro

Nhôm kính cao cấp nhập khẩu châu Âu

  • Nhôm Civro:
    Nhôm nhập Đức với cầu cách nhiệt Technoform, chống bám bụi và ăn mòn. Kính cường lực hoặc hộp 2 lớp, có bơm khí Argon. Phụ kiện gioăng EPDM, Sobinco (Bỉ), Cmech (Mỹ), vít inox. Phù hợp nhà ở, chung cư, văn phòng cao cấp.

  • Mẫu minh họa: cửa đi mở lùa 2 cánh civro
cửa nhôm Civro
  • Nhôm Hopo:
    Nhôm hợp kim cao cấp có cầu cách nhiệt, dày 1.4–2.0mm, khoang kỹ thuật rỗng. Kính cường lực, kính dán an toàn, kính hộp 5–35mm. Phụ kiện tay nắm, bản lề, khóa đa điểm, gioăng EPDM 2 lớp. Thích hợp cửa đi, cửa sổ chung cư cao cấp, văn phòng.

  • Mẫu minh họa: Cửa nhôm kính đồng bộ HOPO
Cửa nhôm kính đồng bộ HOPO
  • Nhôm Romadio:
    Nhôm Ý nhập khẩu, dày 1.8–3.2mm, sơn MED chống ăn mòn. Kính cường lực, hộp, an toàn từ 5–42mm. Phụ kiện Italy Master, Savio. Dùng cho biệt thự, khách sạn, văn phòng hiện đại.

  • Mẫu minh họa: cửa mở lùa cho phòng tắm nhôm Romadio
cửa phòng tắm nhôm Romadio
  • Nhôm Schuco:
    Nhôm hợp kim cao cấp nhiều khoang cách nhiệt, dày khoảng 2.0mm. Kính cường lực 2–3 lớp có bơm Argon, dày 5–42mm. Phụ kiện chính hãng Schüco, gioăng EPDM. Phù hợp biệt thự, khách sạn, văn phòng cao cấp.

  • Mẫu minh họa: cửa sổ mở hất 2 cánh schuco
Cửa sổ mở hất nhôm schuco

Bạn có thể tham khảo các dòng mẫu cửa khác: 

📍 MẪU CỬA NHỰA LÕI THÉP

📍 GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP

Bảng so sánh 16 loại cửa nhôm kính Huế [Adoor]

STT Loại cửa Độ bền Khả năng cách âm Mức độ thẩm mỹ Độ an toàn Mức giá Đối tượng sử dụng
1 TungShin Trung bình Tốt Trung bình Tốt Thấp Nhà cấp 4, nhà trọ, công trình dân dụng nhỏ
2 TungKang Trung bình Tốt Trung bình Tốt Thấp Nhà kho, cửa hàng nhỏ, công trình thi công nhanh
3 Việt Pháp Tốt Khá Tốt Tốt Trung thấp Nhà dân dụng, chung cư, văn phòng
4 Việt Nhật Tốt Tốt Tốt Tốt Trung thấp Khách sạn, văn phòng, nhà hiện đại
5 PMI Tốt Tốt Tốt Tốt Trung thấp Biệt thự, khách sạn, văn phòng, nhà hiện đại
6 Xingfa Việt Nam Tốt Tốt Tốt Tốt Trung Nhà dân, biệt thự, nhà phố
7 Xingfa nhập khẩu Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Trung Biệt thự, nhà phố, công trình cao cấp
8 Xingfa Class A Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Trung Biệt thự cao cấp, khách sạn, villa
9 Owin Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Cao Biệt thự, khách sạn, văn phòng
10 Hp Emani Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Cao Nhà ở, căn hộ cao cấp, khách sạn
11 Kogen Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Cao Biệt thự, văn phòng, nhà hàng cao cấp
12 Maxpro Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Cao Nhà phố, biệt thự, công trình ven biển
13 Civro Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc Rất cao Nhà ở, chung cư, văn phòng cao cấp
14 Hopo Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc Rất cao Cửa đi, cửa sổ, chung cư cao cấp, văn phòng
15 Romadio Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc Rất cao Biệt thự, khách sạn, văn phòng, nhà hiện đại
16 Schuco Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc Rất cao Biệt thự, khách sạn, văn phòng cao cấp

Bạn có thể tham khảo các dòng mẫu cửa khác: 

📍 MẪU CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC

📍 GIÁ CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC

Bảng giá tham khảo cửa nhôm kính tại Huế (theo m²)

Phân khúc Tên thương hiệu Mức giá (VNĐ)
Giá rẻ TungShin < 1.400.000
Giá rẻ TungKang < 1.400.000
Kính thường Việt Pháp 1.400.000 – 2.400.000
Kính thường Việt Nhật 1.400.000 – 2.400.000
Kính thường PMI 1.400.000 – 2.400.000
Trung cao Xingfa Việt Nam 1.900.000 – 3.400.000
Trung cao Xingfa nhập khẩu 1.900.000 – 3.400.000
Trung cao Xingfa Class A 1.900.000 – 3.400.000
Cao cấp trong nước Owin 2.900.000 – 4.900.000
Cao cấp trong nước Hp Emani 2.900.000 – 4.900.000
Cao cấp công nghệ nước ngoài Kogen 3.400.000 – 5.900.000
Cao cấp công nghệ nước ngoài Maxpro 3.400.000 – 5.900.000
Châu Âu Civro 7.900.000 – 11.900.000
Châu Âu Hopo 7.900.000 – 11.900.000
Châu Âu Romadio 7.900.000 – 11.900.000
Châu Âu Schuco 7.900.000 – 11.900.000

Cách tính giá cửa nhôm kính tại Huế cụ thể (Adoor)

Ví dụ: Cửa lùa 2 cánh – kích thước 2m x 2.2m = 4.4 m²

Giá tham khảo = Diện tích cửa × Giá trung bình:

Phân khúc Mức giá (VNĐ/m²) Giá trung bình (VNĐ/m²) Diện tích (m²) Giá cửa tham khảo (VNĐ)
Giá rẻ < 1.400.000 1.300.000 4.4 5.720.000
Kính thường 1.400.000 – 2.400.000 1.900.000 4.4 8.360.000
Trung cao 1.900.000 – 3.400.000 2.650.000 4.4 11.660.000
Cao cấp trong nước 2.900.000 – 4.900.000 3.900.000 4.4 17.160.000
Cao cấp công nghệ nước ngoài 3.400.000 – 5.900.000 4.650.000 4.4 20.460.000
Châu Âu 7.900.000 – 11.900.000 9.900.000 4.4 43.560.000
  • Chi phí vận chuyển, lắp đặt, khóa tay nắm có thể đã bao gồm hoặc tính riêng tùy từng nhà cung cấp.

  • Một số đơn vị báo giá trọn gói theo bộ, bạn nên yêu cầu bảng chi tiết gồm:
    ✔ Khung nhôm
    ✔ Kính
    ✔ Phụ kiện
    ✔ Công lắp đặt
    để tiện so sánh và lựa chọn chính xác.

Trạng thái phụ kiện theo từng loại (trong bảng giá trên)

Loại cửa Phụ kiện đã bao gồm trong giá Phụ kiện cao cấp (tính thêm nếu nâng cấp)
Nhôm kính giá rẻ Phụ kiện phổ thông (tay nắm, khóa cơ bản) Không có tùy chọn cao cấp đáng kể
Nhôm kính thường Phụ kiện Việt Nam (bản lề, khóa, tay nắm thông dụng) Tay gạt Inox, khóa lưỡi gà, bản lề 2D – thêm khoảng 285k–485k/bộ
Xingfa Việt Nam Phụ kiện Kinlong Việt Nam hoặc tương đương Kinlong chính hãng – thêm khoảng 485k–985k/bộ
Xingfa nhập khẩu tem đỏ Phụ kiện Kinlong đồng bộ chính hãng Có thể nâng cấp khóa điện tử, bản lề thủy lực
Xingfa Class A Phụ kiện Kinlong nhập khẩu đồng bộ Thường đã đầy đủ – chỉ nâng cấp khóa vân tay nếu muốn
Nhôm cao cấp trong nước Phụ kiện hãng (Topal Smart Lock, Austdoor đồng bộ) Có thể nâng lên khóa điện tử – thêm 985k–2.985k
Nhôm nhập khẩu châu Âu Phụ kiện châu Âu đồng bộ (Schüco, Giesse…) Đã full option – nâng thêm cảm biến/motor tự động nếu cần

Chi tiết chi phí nâng cấp phụ kiện (tham khảo):

Phụ kiện nâng cấp Giá tham khảo (VNĐ)
Bản lề thủy lực 485.000 – 985.000
Tay nắm dài Inox cao cấp 285.000 – 685.000
Khóa đa điểm hoặc khóa vân tay 1.485.000 – 3.485.000
Bộ phụ kiện đồng bộ Kinlong nhập 785.000 – 1.185.000
Gioăng kép hoặc cách âm đặc biệt 185.000 – 485.000/mét dài
Motor cửa tự động (dành cho cửa lùa) 5.985.000 – 14.985.000

Bạn có thể tham khảo các dòng mẫu cửa khác: 

📍 GIÁ CỬA NHÔM XINGFA

📍 MẪU CỬA NHÔM XINGFA

Bảng so sánh 3 loại cửa nhôm kính Huế được chọn nhiều nhất 2025

Tiêu chí PMI (Malaysia) Hp Gemani Hopo (Châu Âu)
Khung nhôm Nhôm nhập khẩu Malaysia, dày 1.4–2.0mm Nhôm hợp kim châu Âu, dày 2.0mm Nhôm hợp kim cao cấp, cầu cách nhiệt, dày 1.4–2.0mm
Kính Kính cường lực hoặc hộp 2 lớp, có thể bơm khí Argon Kính cường lực, hộp 2 lớp, bơm khí Argon Kính cường lực, kính hộp, kính dán an toàn 5–35mm
Phụ kiện Hopo, Kinlong, Cmech chính hãng Tay nắm, khóa tiêu chuẩn châu Âu Gioăng EPDM 2 lớp, khóa đa điểm, tay nắm cao cấp
Độ bền – tuổi thọ 15–20 năm 20–25 năm Trên 25 năm
Cách âm – cách nhiệt Tốt (kính hộp, phụ kiện đồng bộ) Rất tốt (kính hộp 2 lớp, khí Argon) Xuất sắc (đa khoang kỹ thuật + kính chất lượng cao)
Thẩm mỹ Hiện đại, đơn giản Tinh tế, sang trọng Đẳng cấp châu Âu, hoàn thiện tinh xảo
Bảo hành 5–7 năm 7–10 năm 10–12 năm
Giá trung bình (VNĐ/m²) 2.400.000 – 2.800.000 4.000.000 – 4.900.000 9.900.000 – 11.900.000
Phù hợp với ai? Nhà ở hiện đại, biệt thự vừa, khách sạn nhỏ Căn hộ cao cấp, khách sạn, nhà phố sang trọng Biệt thự cao cấp, villa 5 sao, văn phòng & căn hộ hạng sang

PMI (Malaysia) được chọn nhiều tại Huế vì sao?

  • Chất lượng ổn định, giá hợp lý: Nhôm nhập khẩu, kính cường lực an toàn, giá từ 2.4 – 2.8 triệu/m².

  • Thi công nhanh chóng: Phù hợp nhiều loại công trình từ nhà phố đến khách sạn nhỏ.

  • Thiết kế hiện đại: Kiểu dáng phổ biến, dễ kết hợp nhiều phong cách kiến trúc.

  • Phụ kiện đồng bộ: Kinlong, Hopo, Cmech giúp cửa vận hành êm ái, bền lâu.

  • Bảo hành đáng tin cậy: Lên đến 7 năm, tăng độ an tâm cho người dùng.

Bạn có thể tham khảo các dòng mẫu cửa khác: 

📍 MẪU CỬA CUỐN KHE THOÁNG 

📍 GIÁ CỬA CUỐN KHE THOÁNG 

Điểm sáng vàng khiến Adoor trở thành lựa chọn hàng đầu thi công cửa nhôm kính tại Huế!

Sản phẩm cửa nhôm kính được đảm bảo bằng chứng nhận chất lượng chính hãng

Giấy chứng nhận ISO 9001:2015
Mỗi sản phẩm cửa nhôm kính đều có giấy chứng nhận chất lượng rõ ràng, cam kết an toàn và độ bền vượt trội.

Dẫn đầu xu hướng thi công cửa nhôm kính chất lượng hàng đầu.

Quy trình thi công cửa nhôm kính siêu tốc, chuẩn chỉ tại Adoor Huế

Hành trình hoàn chỉnh hệ thống
Quy trình tại Adoor

Quy trình hoàn thiện công trình cửa tại Adoor

Bước Công đoạn Thời gian dự kiến Chi tiết
1️⃣ Tiếp nhận thông tin & tư vấn giải pháp 1–2 ngày Đội ngũ chuyên viên tư vấn loại cửa phù hợp, giới thiệu phụ kiện, báo giá sơ bộ dựa trên nhu cầu.
2️⃣ Đo đạc thực tế tại công trình 1 ngày Kỹ thuật viên đến tận nơi đo kích thước chính xác, kiểm tra hiện trạng thi công.
3️⃣ Lên báo giá chi tiết & ký hợp đồng 1–2 ngày Gửi báo giá rõ ràng từng hạng mục, chốt mẫu mã – màu sắc – phụ kiện, ký kết hợp đồng thi công.
4️⃣ Gia công sản xuất tại xưởng 3–5 ngày Xưởng tiến hành cắt nhôm, lắp kính theo đúng bản vẽ kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng.
5️⃣ Giao hàng & lắp đặt tận nơi 1–2 ngày Lắp đặt tại công trình, đảm bảo đúng kỹ thuật, thẩm mỹ, vệ sinh sạch sau thi công.
6️⃣ Nghiệm thu & bàn giao 1 ngày Khách hàng kiểm tra toàn bộ sản phẩm và ký biên bản bàn giao.
7️⃣ Bảo hành & hỗ trợ bảo trì định kỳ 3–10 năm Chế độ bảo hành tùy theo dòng cửa – hỗ trợ kỹ thuật trong suốt quá trình sử dụng.

Adoor Huế: Vững vàng tay nghề, mạnh mẽ cơ sở – dẫn đầu thi công cửa nhôm kính

Adoor thường tổ chức các buổi vui chơi để gắn kêt nhân viên
Nhân viên Adoor tại văn phòng
Nhân viên Adoor tại văn phòng

Bạn có thể tham khảo các dòng mẫu cửa khác:

📍 MẪU CỬA CUỐN CÔNG NGHỆ ĐỨC

📍 GIÁ CỬA CUỐN CÔNG NGHỆ ĐỨC

Bình chọn 5 sao cho bài viết
[Total: 0 Average: 0]
0915.67.67.64
Chat Zalo
Yêu cầu báo giá