Cửa nhôm kính hiện nay có giá bao nhiêu và loại nào đang được ưa chuộng nhất tại Huế?
Mẫu cửa nào vừa đẹp, bền bỉ lại phù hợp với từng không gian nhà phố, chung cư hay biệt thự?
Đâu là đơn vị thi công uy tín, báo giá rõ ràng và bảo hành lâu dài?
Hãy cùng khám phá bài viết dưới đây của Adoor dành cho khu vực Huế
Mẫu mã và cấu tạo chung của các loại nhôm kính tại Adoor Huế
Adoor Huế cung cấp đa dạng các mẫu nhôm kính đẹp, bền và hiện đại – lựa chọn tối ưu cho các công trình
nhà ở, văn phòng tại khu vực. Với chi tiết cấu tạo của các dòng nhôm kính phổ biến như Xingfa, Việt Pháp,
nhôm hệ 700, 1000,… giúp bạn dễ dàng tìm ra sản phẩm phù hợp. Nhôm kính Adoor tại Huế nổi bật nhờ khả
năng cách âm, cách nhiệt hiệu quả, cùng thiết kế thẩm mỹ và độ bền vượt trội, đảm bảo chất lượng sử dụng
lâu dài.
Nhôm kính giá thấp
-
Nhôm TungShin:
Khung nhôm hệ 700, 1000, 55, 63 với độ dày khung từ 1.4–1.6mm, cánh 1.2–1.4mm. Giá thành rẻ, dễ dàng thi công. Kính gồm kính cường lực, kính dán an toàn, kính hộp cách âm. Phụ kiện Kinlong, Draho hoặc đồng bộ TungShin. Phù hợp nhà cấp 4, nhà trọ, công trình nhỏ. - Mẫu minh họa: Cửa nhôm tungshin 4 cánh mở quay

-
Nhôm TungKuang:
Nhôm hệ 700, 1000, khung dày 1.2–1.4mm, cánh 1.1–1.3mm. Kính cường lực, kính dán, kính hộp. Phụ kiện chính hãng Kinlong, Draho, Hopo. Thích hợp cho nhà kho, cửa hàng nhỏ, công trình cần thi công nhanh. - Mẫu minh họa: cửa đi mở lùa nhôm Tungkuang

Nhôm kính tầm trung
-
Nhôm Việt Pháp:
Nhôm hợp kim cao cấp, dày từ 1.4–2.0mm, sản xuất trong nước. Kính cường lực đơn hoặc hộp 2 lớp. Phụ kiện đồng bộ chính hãng hoặc tương đương. Dùng cho nhà dân, chung cư, văn phòng. - Mẫu minh họa: Cửa nhôm Việt Pháp 4 cánh hệ 55

-
Nhôm Việt Nhật:
Nhôm Vijalco đạt tiêu chuẩn quốc tế, dày 0.8–1.2mm. Kính cường lực, hộp 2–3 lớp có bơm khí Argon. Phụ kiện Amsure Đức đồng bộ. Phù hợp khách sạn, văn phòng, nhà hiện đại. - Mẫu minh họa:

-
Nhôm PMI:
Nhôm nhập khẩu Malaysia, dày 1.4–2.0mm. Kính cường lực đơn hoặc hộp 2 lớp, có thể có khí Argon. Phụ kiện Hopo, Kinlong, Cmech chính hãng. Dùng cho biệt thự, khách sạn, nhà ở hiện đại. - Mẫu tham khảo: cửa đi mở lùa 4 cánh

Nhôm kính trung cao cấp
-
Nhôm Xingfa Việt Nam:
Nhôm hệ 55 hoặc 93 sản xuất trong nước, dày 1.4–1.6mm. Kính cường lực 6–10mm hoặc kính dán an toàn. Phụ kiện Kinlong loại thường hoặc đồng bộ Việt Nam. Phù hợp nhà dân, biệt thự, nhà phố. - Mẫu tham khảo: cửa mở quay 1 cánh

-
Nhôm Xingfa nhập khẩu:
Nhôm tem đỏ Quảng Đông, dày 2.0mm. Kính cường lực 8–10mm, kính dán an toàn. Phụ kiện Kinlong nhập khẩu đồng bộ. Dùng cho biệt thự, nhà phố, công trình cao cấp. - Mẫu tham khảo: Xingfa nhập khẩu, cửa sổ mở hất 2 cánh

-
Nhôm Xingfa Class A:
Nhập khẩu chính hãng, sơn AkzoNobel, dày 2.0mm. Kính dán an toàn 6.38mm hoặc kính cường lực 8–10mm. Phụ kiện Kinlong chính hãng đồng bộ. Phù hợp biệt thự cao cấp, khách sạn, villa. - Mẫu tham khảo: cửa sổ mở quay 2 cánh nhôm xingfa class A

Nhôm kính cao cấp trong nước
-
Nhôm Owin:
Nhôm hợp kim cao cấp đạt tiêu chuẩn Đức, dày 1.4–2.5mm. Kính cường lực, hộp 2–3 lớp có bơm khí Argon. Phụ kiện Kinlong, CMECH, BOGO. Dùng cho biệt thự, khách sạn, văn phòng. - Mẫu tham khảo: Cửa nhôm cao cấp trong nước hệ Owin 4 cánh mở quay

-
Nhôm Hp Gemani:
Nhôm hợp kim châu Âu, dày 2.0mm. Kính cường lực hoặc hộp 2 lớp, bơm khí Argon. Phụ kiện tay nắm, khóa tiêu chuẩn châu Âu. Phù hợp nhà ở, căn hộ cao cấp, khách sạn. - Mẫu tham khảo: cửa mở lùa 4 cánh nhôm HP gemani

Nhôm kính cao cấp công nghệ nước ngoài
-
Nhôm Kogen:
Nhôm 6063-T6 đa khoang, sơn tĩnh điện chống ăn mòn. Kính cường lực, kính hộp, kính an toàn đa dạng độ dày. Phụ kiện bản lề, tay nắm, khóa, gioăng EPDM, keo silicon. Thích hợp biệt thự, văn phòng, nhà hàng cao cấp. - Mẫu tham khảo: Cửa đi mở quay nhôm Kogen mở 2 cánh

-
Nhôm Maxpro:
Nhôm 6063-T5 mạ Anodize Nhật, đa khoang. Kính cường lực, kính hộp, kính an toàn. Phụ kiện gioăng EPDM, phụ kiện cao cấp. Phù hợp nhà phố, biệt thự, công trình ven biển. - Mẫu tham khảo: Cửa xếp trượt nhôm Maxpro

Nhôm kính cao cấp nhập khẩu châu Âu
-
Nhôm Civro:
Nhôm nhập Đức với cầu cách nhiệt Technoform, chống bám bụi và ăn mòn. Kính cường lực hoặc hộp 2 lớp, có bơm khí Argon. Phụ kiện gioăng EPDM, Sobinco (Bỉ), Cmech (Mỹ), vít inox. Phù hợp nhà ở, chung cư, văn phòng cao cấp. - Mẫu minh họa: cửa đi mở lùa 2 cánh civro

-
Nhôm Hopo:
Nhôm hợp kim cao cấp có cầu cách nhiệt, dày 1.4–2.0mm, khoang kỹ thuật rỗng. Kính cường lực, kính dán an toàn, kính hộp 5–35mm. Phụ kiện tay nắm, bản lề, khóa đa điểm, gioăng EPDM 2 lớp. Thích hợp cửa đi, cửa sổ chung cư cao cấp, văn phòng. - Mẫu minh họa: Cửa nhôm kính đồng bộ HOPO

-
Nhôm Romadio:
Nhôm Ý nhập khẩu, dày 1.8–3.2mm, sơn MED chống ăn mòn. Kính cường lực, hộp, an toàn từ 5–42mm. Phụ kiện Italy Master, Savio. Dùng cho biệt thự, khách sạn, văn phòng hiện đại. - Mẫu minh họa: cửa mở lùa cho phòng tắm nhôm Romadio

-
Nhôm Schuco:
Nhôm hợp kim cao cấp nhiều khoang cách nhiệt, dày khoảng 2.0mm. Kính cường lực 2–3 lớp có bơm Argon, dày 5–42mm. Phụ kiện chính hãng Schüco, gioăng EPDM. Phù hợp biệt thự, khách sạn, văn phòng cao cấp. - Mẫu minh họa: cửa sổ mở hất 2 cánh schuco

Bạn có thể tham khảo các dòng mẫu cửa khác:
Bảng so sánh 16 loại cửa nhôm kính Huế [Adoor]
STT | Loại cửa | Độ bền | Khả năng cách âm | Mức độ thẩm mỹ | Độ an toàn | Mức giá | Đối tượng sử dụng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TungShin | Trung bình | Tốt | Trung bình | Tốt | Thấp | Nhà cấp 4, nhà trọ, công trình dân dụng nhỏ |
2 | TungKang | Trung bình | Tốt | Trung bình | Tốt | Thấp | Nhà kho, cửa hàng nhỏ, công trình thi công nhanh |
3 | Việt Pháp | Tốt | Khá | Tốt | Tốt | Trung thấp | Nhà dân dụng, chung cư, văn phòng |
4 | Việt Nhật | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | Trung thấp | Khách sạn, văn phòng, nhà hiện đại |
5 | PMI | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | Trung thấp | Biệt thự, khách sạn, văn phòng, nhà hiện đại |
6 | Xingfa Việt Nam | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | Trung | Nhà dân, biệt thự, nhà phố |
7 | Xingfa nhập khẩu | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Trung | Biệt thự, nhà phố, công trình cao cấp |
8 | Xingfa Class A | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Trung | Biệt thự cao cấp, khách sạn, villa |
9 | Owin | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Cao | Biệt thự, khách sạn, văn phòng |
10 | Hp Emani | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Cao | Nhà ở, căn hộ cao cấp, khách sạn |
11 | Kogen | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Cao | Biệt thự, văn phòng, nhà hàng cao cấp |
12 | Maxpro | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Cao | Nhà phố, biệt thự, công trình ven biển |
13 | Civro | Xuất sắc | Xuất sắc | Xuất sắc | Xuất sắc | Rất cao | Nhà ở, chung cư, văn phòng cao cấp |
14 | Hopo | Xuất sắc | Xuất sắc | Xuất sắc | Xuất sắc | Rất cao | Cửa đi, cửa sổ, chung cư cao cấp, văn phòng |
15 | Romadio | Xuất sắc | Xuất sắc | Xuất sắc | Xuất sắc | Rất cao | Biệt thự, khách sạn, văn phòng, nhà hiện đại |
16 | Schuco | Xuất sắc | Xuất sắc | Xuất sắc | Xuất sắc | Rất cao | Biệt thự, khách sạn, văn phòng cao cấp |
Bạn có thể tham khảo các dòng mẫu cửa khác:
Bảng giá tham khảo cửa nhôm kính tại Huế (theo m²)
Phân khúc | Tên thương hiệu | Mức giá (VNĐ) |
---|---|---|
Giá rẻ | TungShin | < 1.400.000 |
Giá rẻ | TungKang | < 1.400.000 |
Kính thường | Việt Pháp | 1.400.000 – 2.400.000 |
Kính thường | Việt Nhật | 1.400.000 – 2.400.000 |
Kính thường | PMI | 1.400.000 – 2.400.000 |
Trung cao | Xingfa Việt Nam | 1.900.000 – 3.400.000 |
Trung cao | Xingfa nhập khẩu | 1.900.000 – 3.400.000 |
Trung cao | Xingfa Class A | 1.900.000 – 3.400.000 |
Cao cấp trong nước | Owin | 2.900.000 – 4.900.000 |
Cao cấp trong nước | Hp Emani | 2.900.000 – 4.900.000 |
Cao cấp công nghệ nước ngoài | Kogen | 3.400.000 – 5.900.000 |
Cao cấp công nghệ nước ngoài | Maxpro | 3.400.000 – 5.900.000 |
Châu Âu | Civro | 7.900.000 – 11.900.000 |
Châu Âu | Hopo | 7.900.000 – 11.900.000 |
Châu Âu | Romadio | 7.900.000 – 11.900.000 |
Châu Âu | Schuco | 7.900.000 – 11.900.000 |
Cách tính giá cửa nhôm kính tại Huế cụ thể (Adoor)
Ví dụ: Cửa lùa 2 cánh – kích thước 2m x 2.2m = 4.4 m²
Giá tham khảo = Diện tích cửa × Giá trung bình:
Phân khúc | Mức giá (VNĐ/m²) | Giá trung bình (VNĐ/m²) | Diện tích (m²) | Giá cửa tham khảo (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Giá rẻ | < 1.400.000 | 1.300.000 | 4.4 | 5.720.000 |
Kính thường | 1.400.000 – 2.400.000 | 1.900.000 | 4.4 | 8.360.000 |
Trung cao | 1.900.000 – 3.400.000 | 2.650.000 | 4.4 | 11.660.000 |
Cao cấp trong nước | 2.900.000 – 4.900.000 | 3.900.000 | 4.4 | 17.160.000 |
Cao cấp công nghệ nước ngoài | 3.400.000 – 5.900.000 | 4.650.000 | 4.4 | 20.460.000 |
Châu Âu | 7.900.000 – 11.900.000 | 9.900.000 | 4.4 | 43.560.000 |
-
Chi phí vận chuyển, lắp đặt, khóa tay nắm có thể đã bao gồm hoặc tính riêng tùy từng nhà cung cấp.
-
Một số đơn vị báo giá trọn gói theo bộ, bạn nên yêu cầu bảng chi tiết gồm:
✔ Khung nhôm
✔ Kính
✔ Phụ kiện
✔ Công lắp đặt
để tiện so sánh và lựa chọn chính xác.
Trạng thái phụ kiện theo từng loại (trong bảng giá trên)
Loại cửa | Phụ kiện đã bao gồm trong giá | Phụ kiện cao cấp (tính thêm nếu nâng cấp) |
---|---|---|
Nhôm kính giá rẻ | Phụ kiện phổ thông (tay nắm, khóa cơ bản) | Không có tùy chọn cao cấp đáng kể |
Nhôm kính thường | Phụ kiện Việt Nam (bản lề, khóa, tay nắm thông dụng) | Tay gạt Inox, khóa lưỡi gà, bản lề 2D – thêm khoảng 285k–485k/bộ |
Xingfa Việt Nam | Phụ kiện Kinlong Việt Nam hoặc tương đương | Kinlong chính hãng – thêm khoảng 485k–985k/bộ |
Xingfa nhập khẩu tem đỏ | Phụ kiện Kinlong đồng bộ chính hãng | Có thể nâng cấp khóa điện tử, bản lề thủy lực |
Xingfa Class A | Phụ kiện Kinlong nhập khẩu đồng bộ | Thường đã đầy đủ – chỉ nâng cấp khóa vân tay nếu muốn |
Nhôm cao cấp trong nước | Phụ kiện hãng (Topal Smart Lock, Austdoor đồng bộ) | Có thể nâng lên khóa điện tử – thêm 985k–2.985k |
Nhôm nhập khẩu châu Âu | Phụ kiện châu Âu đồng bộ (Schüco, Giesse…) | Đã full option – nâng thêm cảm biến/motor tự động nếu cần |
Chi tiết chi phí nâng cấp phụ kiện (tham khảo):
Phụ kiện nâng cấp | Giá tham khảo (VNĐ) |
---|---|
Bản lề thủy lực | 485.000 – 985.000 |
Tay nắm dài Inox cao cấp | 285.000 – 685.000 |
Khóa đa điểm hoặc khóa vân tay | 1.485.000 – 3.485.000 |
Bộ phụ kiện đồng bộ Kinlong nhập | 785.000 – 1.185.000 |
Gioăng kép hoặc cách âm đặc biệt | 185.000 – 485.000/mét dài |
Motor cửa tự động (dành cho cửa lùa) | 5.985.000 – 14.985.000 |
Bạn có thể tham khảo các dòng mẫu cửa khác:
Bảng so sánh 3 loại cửa nhôm kính Huế được chọn nhiều nhất 2025
Tiêu chí | PMI (Malaysia) | Hp Gemani | Hopo (Châu Âu) |
---|---|---|---|
Khung nhôm | Nhôm nhập khẩu Malaysia, dày 1.4–2.0mm | Nhôm hợp kim châu Âu, dày 2.0mm | Nhôm hợp kim cao cấp, cầu cách nhiệt, dày 1.4–2.0mm |
Kính | Kính cường lực hoặc hộp 2 lớp, có thể bơm khí Argon | Kính cường lực, hộp 2 lớp, bơm khí Argon | Kính cường lực, kính hộp, kính dán an toàn 5–35mm |
Phụ kiện | Hopo, Kinlong, Cmech chính hãng | Tay nắm, khóa tiêu chuẩn châu Âu | Gioăng EPDM 2 lớp, khóa đa điểm, tay nắm cao cấp |
Độ bền – tuổi thọ | 15–20 năm | 20–25 năm | Trên 25 năm |
Cách âm – cách nhiệt | Tốt (kính hộp, phụ kiện đồng bộ) | Rất tốt (kính hộp 2 lớp, khí Argon) | Xuất sắc (đa khoang kỹ thuật + kính chất lượng cao) |
Thẩm mỹ | Hiện đại, đơn giản | Tinh tế, sang trọng | Đẳng cấp châu Âu, hoàn thiện tinh xảo |
Bảo hành | 5–7 năm | 7–10 năm | 10–12 năm |
Giá trung bình (VNĐ/m²) | 2.400.000 – 2.800.000 | 4.000.000 – 4.900.000 | 9.900.000 – 11.900.000 |
Phù hợp với ai? | Nhà ở hiện đại, biệt thự vừa, khách sạn nhỏ | Căn hộ cao cấp, khách sạn, nhà phố sang trọng | Biệt thự cao cấp, villa 5 sao, văn phòng & căn hộ hạng sang |
PMI (Malaysia) được chọn nhiều tại Huế vì sao?
-
✅ Chất lượng ổn định, giá hợp lý: Nhôm nhập khẩu, kính cường lực an toàn, giá từ 2.4 – 2.8 triệu/m².
-
✅ Thi công nhanh chóng: Phù hợp nhiều loại công trình từ nhà phố đến khách sạn nhỏ.
-
✅ Thiết kế hiện đại: Kiểu dáng phổ biến, dễ kết hợp nhiều phong cách kiến trúc.
-
✅ Phụ kiện đồng bộ: Kinlong, Hopo, Cmech giúp cửa vận hành êm ái, bền lâu.
-
✅ Bảo hành đáng tin cậy: Lên đến 7 năm, tăng độ an tâm cho người dùng.
Bạn có thể tham khảo các dòng mẫu cửa khác:
Dẫn đầu xu hướng thi công cửa nhôm kính chất lượng hàng đầu.
Quy trình thi công cửa nhôm kính siêu tốc, chuẩn chỉ tại Adoor Huế
-
Quy trình tại Adoor
Quy trình hoàn thiện công trình cửa tại Adoor
Bước | Công đoạn | Thời gian dự kiến | Chi tiết |
---|---|---|---|
1️⃣ | Tiếp nhận thông tin & tư vấn giải pháp | 1–2 ngày | Đội ngũ chuyên viên tư vấn loại cửa phù hợp, giới thiệu phụ kiện, báo giá sơ bộ dựa trên nhu cầu. |
2️⃣ | Đo đạc thực tế tại công trình | 1 ngày | Kỹ thuật viên đến tận nơi đo kích thước chính xác, kiểm tra hiện trạng thi công. |
3️⃣ | Lên báo giá chi tiết & ký hợp đồng | 1–2 ngày | Gửi báo giá rõ ràng từng hạng mục, chốt mẫu mã – màu sắc – phụ kiện, ký kết hợp đồng thi công. |
4️⃣ | Gia công sản xuất tại xưởng | 3–5 ngày | Xưởng tiến hành cắt nhôm, lắp kính theo đúng bản vẽ kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng. |
5️⃣ | Giao hàng & lắp đặt tận nơi | 1–2 ngày | Lắp đặt tại công trình, đảm bảo đúng kỹ thuật, thẩm mỹ, vệ sinh sạch sau thi công. |
6️⃣ | Nghiệm thu & bàn giao | 1 ngày | Khách hàng kiểm tra toàn bộ sản phẩm và ký biên bản bàn giao. |
7️⃣ | Bảo hành & hỗ trợ bảo trì định kỳ | 3–10 năm | Chế độ bảo hành tùy theo dòng cửa – hỗ trợ kỹ thuật trong suốt quá trình sử dụng. |
Adoor Huế: Vững vàng tay nghề, mạnh mẽ cơ sở – dẫn đầu thi công cửa nhôm kính

-
Nhân viên Adoor tại văn phòng
Bạn có thể tham khảo các dòng mẫu cửa khác: