Bạn đang phân vân không biết giá cửa cuốn Adoor công nghệ Đức hiện nay là bao nhiêu?
Liệu loại cửa cuốn cao cấp này có xứng đáng với mức giá bạn đầu tư?
Và đâu là bảng giá mới nhất để bạn dễ dàng so sánh, lựa chọn chính xác?
Tất cả sẽ được giải đáp chi tiết trong bài viết dưới đây, giúp bạn hiểu rõ về mức giá, công nghệ và giá trị thực sự của dòng cửa cuốn Adoor mang tiêu chuẩn Đức hiện đại
Cửa cuốn công nghệ Đức Adoor có gì đặc biệt?
Cửa cuốn công nghệ Đức do Adoor cung cấp là dòng sản phẩm ứng dụng các công nghệ tiên tiến từ Đức – quốc gia hàng đầu về kỹ thuật cơ khí và tự động hóa. Sản phẩm được sản xuất từ nhôm hợp kim cao cấp, thép mạ kẽm, được sơn tĩnh điện bền màu và chống oxy hóa hiệu quả.
Ưu điểm nổi bật:
-
Vận hành êm ái, không gây tiếng ồn
-
Tích hợp motor điều khiển từ xa, cảm biến tự dừng khi gặp vật cản
-
An toàn tuyệt đối với chức năng chống nâng, chống trộm
-
Kiểu dáng hiện đại, sang trọng phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc
Các dòng cửa cuốn công nghệ Đức Adoor phổ biến
Cửa cuốn khe thoáng Adoor
Loại cửa cuốn này được thiết kế với các khe thoáng thông minh, giúp lưu thông không khí và ánh sáng, nhưng vẫn đảm bảo an ninh. Thường được dùng cho nhà ở cao cấp, showroom, biệt thự,…

Cửa cuốn tấm liền
Với khả năng đóng mở nhanh, thiết kế liền mạch và chắc chắn, dòng này rất phù hợp cho nhà phố, garage, văn phòng nhỏ. Tính năng vận hành bằng remote hoặc nút bấm tường giúp người dùng dễ dàng sử dụng.

Cửa cuốn siêu trường, siêu trọng
Dành riêng cho nhà xưởng, nhà kho có kích thước lớn. Chất liệu dày dặn, động cơ mạnh mẽ giúp đảm bảo hoạt động ổn định và lâu dài.

Yếu tố ảnh hưởng đến giá cửa cuốn Adoor
Mức giá thực tế khi lắp đặt cửa cuốn công nghệ Đức phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
-
Kích thước cửa: Cửa càng lớn, chi phí càng cao.
-
Loại motor và phụ kiện đi kèm: Bộ điều khiển từ xa, cảm biến an toàn, UPS lưu điện,…
-
Vật liệu và màu sơn đặc biệt: Một số khách hàng yêu cầu màu sơn riêng hoặc lớp phủ chống cháy.
-
Chi phí thi công và vận chuyển: Tùy thuộc vào địa hình và khoảng cách.
BẢNG GIÁ CỬA CUỐN CÔNG NGHỆ ĐỨC ADOOR THẾ HỆ MỚI RON GIẢM CHẤN 2 CHIỀU
Trên thị trường hiện nay, cửa cuốn công nghệ Đức có mức giá trung bình dao động từ 1.000.000đ đến 2.800.000đ/m², tùy thuộc vào loại cửa (cửa khe thoáng, cửa tấm liền), độ dày nan, hãng sản xuất và chi phí lắp đặt. Đây là mức giá phổ biến được nhiều người tiêu dùng lựa chọn nhờ sự cân bằng giữa chất lượng, độ bền và tính thẩm mỹ.
STT | MÃ SỐ SẢN PHẨM | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | GIÁ (VNĐ/m²) | MÀU SẮC |
---|---|---|---|---|
1 | ADOOR – MS 275 | Bản 75, lá kín, độ dày 0.7 – 0.8 ly, TL 6.2 kg/m² ± 8% | 861,000 | Ghi sáng |
2 | ADOOR – MS 375 | Bản 75, lá kín, độ dày 0.8 – 0.9 ly, TL 6.5 kg/m² ± 8% | 922,950 | Ghi sáng |
3 | ADOOR – MS 520 | Bản 60, độ dày 0.9 – 1.0 ly, TL 8.2 kg/m² ± 8%, 2 ron giảm chấn | 1,032,150 | Ghi vàng |
4 | ADOOR – MS 590 | Bản 60, độ dày 1.0 – 1.1 ly, TL 9.1 kg/m² ± 8%, 2 ron giảm chấn | 1,182,300 | Ghi sáng |
5 | ADOOR – MS 602 | Bản 55, độ dày 1.0 – 1.1 ly, TL 9.8 kg/m² ± 8%, 2 ron giảm chấn | 1,294,650 | Ghi sáng |
6 | ADOOR – MS 505 | Siêu thoáng (lỗ gió 28 x 85), bản 75, độ dày 1.5 ly ± 8% | 1,354,500 | Ghi sáng |
7 | ADOOR – MS 886 | Nan kép, bản 60+30, độ dày 1.0 – 1.2 ly, TL 10.3 kg/m² ± 8% | 1,374,450 | Ghi sáng, Móc cà phê |
8 | ADOOR – MS 752 | Bản 50, độ dày 1.1 – 1.2 mm, TL 11 kg/m² ± 8%, 2 ron giảm chấn | 1,414,350 | Ghi sáng |
9 | ADOOR – M868 | Bản 55, độ dày 1.1 – 1.2 ly, TL 11 kg/m² ± 8%, 2 ron giảm chấn | Đang cập nhật | Ghi đá |
10 | ADOOR – MS 778 | Bản 50, độ dày 1.2 – 1.3 mm, TL 12 kg/m² ± 8% | 1,523,500 | Ghi sáng |
11 | ADOOR – MS 889 | Bản 50, độ dày 1.3 – 1.4 ly, TL 12.9 kg/m² ± 8% | 1,603,500 | Ghi sáng |
12 | ADOOR – MS thoáng | Bản 60+15 siêu thoáng, độ dày 1.3 – 1.4 ly | 1,664,500 | Ghi sáng |
13 | ADOOR – MS 949 | Nan kép, bản 60+15, độ dày 1.4 – 1.5 ly, TL 14.5 kg/m² ± 8% | 1,743,300 | Ghi sáng, Móc cà phê |
14 | ADOOR – Luxury | Bản 50, độ dày 1.6 ly, TL 17.3 kg/m² ± 8% | 2,105,000 | Ghi vàng |
BẢNG GIÁ CỬA CUỐN CÔNG NGHỆ ĐỨC ADOOR 2025 5 MẶT CẮT KHÁC NHAU PHI CẮT CHÉO
STT | MÃ SỐ SẢN PHẨM | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | GIÁ (VNĐ/m²) | MÀU SẮC |
---|---|---|---|---|
1 | ADOOR – MS 275 | Điệp kín 75, bản 75, lá kín, độ dày 0.7-0.8 ly, TL 6.2 kg/m² ± 8% | 861,000 | Ghi sáng |
2 | ADOOR – MS 375 | Điệp kín 75, bản 75, lá kín, độ dày 0.8-0.9 ly, TL 6.5 kg/m² ± 8% | 922,950 | Ghi sáng |
3 | ADOOR – MS 520 | Điệp kín 60, bản 60, độ dày 0.9-1.0 ly, TL 8.2 kg/m² ± 8%, 2 ron giảm chấn | 1,032,150 | Ghi vàng |
4 | ADOOR – MS 590 | Điệp kín 60, bản 60, độ dày 1.0-1.1 ly, TL 9.1 kg/m² ± 8%, 2 ron giảm chấn | 1,182,300 | Ghi sáng |
5 | ADOOR – MS 602 New 2023 | Điệp kín 55, bản 55, độ dày 1.0-1.1 ly, TL 9.8 kg/m² ± 8%, 2 ron giảm chấn | 1,294,650 | Ghi sáng |
6 | ADOOR – MS 505 | Siêu thoáng (lỗ gió 28×85), bản 75, độ dày 1.5 ly ± 8% | 1,354,500 | Ghi sáng |
7 | ADOOR – MS 886 | Nan kép, bản 60+30, độ dày 1.0-1.2 ly, TL 10.3 kg/m² ± 8% | 1,374,450 | Ghi sáng, Móc cà phê |
8 | ADOOR – MS 752 | Điệp kín 50, bản 50, độ dày 1.1-1.2 mm, TL 11 kg/m² ± 8%, 2 ron giảm chấn | 1,414,350 | Ghi sáng |
9 | ADOOR – M868 New 2023 | Điệp kín 55, bản 55, độ dày 1.1-1.2 ly, TL 11 kg/m² ± 8%, 2 ron giảm chấn | 1,523,500 | Ghi đá |
10 | ADOOR – MS 778 | Điệp kín 50, bản 50, độ dày 1.2-1.3 mm, TL 12 kg/m² ± 8% | 1,603,500 | Ghi sáng |
11 | ADOOR – MS 889 | Điệp kín 50, bản 50, độ dày 1.3-1.4 ly, TL 12.9 kg/m² ± 8% | 1,664,500 | Ghi sáng |
12 | ADOOR – MS thoáng | Siêu thoáng, bản 60+15, độ dày 1.3-1.4 ly | 1,743,300 | Ghi sáng |
13 | ADOOR – MS 949 | Nan kép, bản 60+15, độ dày 1.4-1.5 ly, TL 14.5 kg/m² ± 8% | 1,892,100 | Ghi sáng, Móc cà phê |
14 | ADOOR – Luxury | Điệp kín 50, bản 50, độ dày 1.6 ly, TL 17.3 kg/m² ± 8% | 2,210,500 | Ghi vàng |
15 | ADOOR – ST 523 | Điệp kín 75, độ dày 1.25 mm, TL 12 kg/m² ± 8% | 1,306,250 | Ghi sáng |
16 | ADOOR – ST 524 | Điệp kín 75, độ dày 1.25 mm, TL 12 kg/m² ± 8% | 1,306,250 | Ghi sáng |
17 | ADOOR – ST 750 | Điệp kín 75, độ dày 1.5 mm, TL 15 kg/m² ± 8% | 1,621,200 | Ghi sáng |
BẢNG GIÁ CỬA CUỐN CÔNG NGHỆ ĐỨC ADOOR TITADOOR
Vận hành êm ái, độ bền cao. Mức giá trung bình từ 1.100.000đ đến 3.300.000đ/m², đáp ứng đa dạng nhu cầu từ dân dụng đến công trình cao cấp.
STT | MÃ SỐ SẢN PHẨM | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | GIÁ (VNĐ/m²) | MÀU SẮC |
---|---|---|---|---|
1 | PM 491 ADOOR TITADOOR | Điệp kín, bản 75, lá kín, độ dày 0.7-0.8 ly, TL 6.2 kg/m² ± 8% | 1,611,900 | Ghi sáng |
2 | PM 491A ADOOR TITADOOR | Điệp kín, bản 75, lá kín, độ dày 0.8-0.9 ly, TL 6.5 kg/m² ± 8% | 1,615,280 | Ghi sáng |
3 | PM 535SR ADOOR TITADOOR | Siêu thoáng, bản 75, độ dày 1.0-1.1 ly, TL 9.8 kg/m² ± 8% | 1,248,440 | Ghi sáng |
4 | PM 71SR ADOOR TITADOOR | Điệp kín 60, bản 60, độ dày 0.9-1.0 ly, TL 8.2 kg/m² ± 8% | 1,220,920 | Ghi vàng |
5 | PM 55SR ADOOR TITADOOR | Điệp kín 60, bản 60, độ dày 1.0-1.1 ly, TL 9.1 kg/m² ± 8% | 1,228,380 | Ghi sáng |
6 | PM 2049SR ADOOR TITADOOR | Điệp kín 55, bản 55, độ dày 1.0-1.1 ly, TL 9.8 kg/m² ± 8% | 1,508,200 | Ghi sáng |
7 | PM 2022S ADOOR TITADOOR | Siêu thoáng, bản 75, độ dày 1.5 ly ± 8% | 1,523,220 | Ghi sáng |
8 | PM 2095i ADOOR TITADOOR | Nan kép, bản 60+30, độ dày 1.0-1.2 ly, TL 10.3 kg/m² ± 8% | 1,630,020 | Ghi sáng |
9 | PM 2069S ADOOR TITADOOR | Điệp kín 75, dày 0.7-0.8 ly, TL 6.2 kg/m² ± 8%, 2 ron giảm chấn | 2,027,190 | Ghi sáng |
10 | PM 2050S ADOOR TITADOOR | Điệp kín 75, dày 0.8-0.9 ly, TL 6.5 kg/m² ± 8%, 2 ron giảm chấn | 1,988,310 | Ghi sáng |
11 | PM 52A ADOOR TITADOOR | Siêu thoáng, bản 75, độ dày 1.5 ly ± 8% | 2,055,900 | Ghi sáng |
12 | PM 600SE ADOOR TITADOOR | Điệp kín 75, độ dày 1.25 mm, TL 12 kg/m² ± 8% | 1,851,100 | Ghi sáng |
13 | PM 1020S ADOOR TITADOOR | Điệp kín 75, độ dày 1.25 mm, TL 12 kg/m² ± 8% | 2,053,100 | Ghi sáng |
14 | PM 1030S ADOOR TITADOOR | Điệp kín 75, độ dày 1.5 mm, TL 15 kg/m² ± 8% | 2,041,840 | Ghi sáng |
15 | PM 1060S ADOOR TITADOOR | Nan kép, bản 60+30, độ dày 1.0-1.2 ly, TL 10.3 kg/m² ± 8% | 2,413,450 | Ghi sáng |
16 | PM 1095i ADOOR TITADOOR | Điệp kín 50, dày 1.2-1.3 mm, TL 12 kg/m² ± 8% | 1,823,400 | Ghi sáng |
17 | PM 1295i ADOOR TITADOOR | Điệp kín 50, dày 1.3-1.4 ly, TL 12.9 kg/m² ± 8% | 2,172,420 | Ghi sáng |
18 | PM 701 ADOOR TITADOOR | Lá kín, dày 0.7-0.8 ly, TL 6.2 kg/m² ± 8% | 928,956 | Ghi sáng |
19 | PM 482 ADOOR TITADOOR | Điệp kín, bản 75, dày 0.7-0.8 ly, TL 6.2 kg/m² ± 8% | 1,378,500 | Ghi sáng |
20 | PM 482 ADOOR TITADOOR | Điệp kín, bản 75, dày 0.8-0.9 ly, TL 6.5 kg/m² ± 8% | 1,423,200 | Ghi sáng |
21 | PM 79S ADOOR TITADOOR | Siêu thoáng, bản 75, dày 1.0-1.1 ly, TL 9.8 kg/m² ± 8% | 1,389,240 | Ghi sáng |
22 | PM 501K ADOOR TITADOOR | Điệp kín 60, dày 0.9-1.0 ly, TL 8.2 kg/m² ± 8% | 1,278,180 | Ghi vàng |
23 | PM 50S ADOOR TITADOOR | Điệp kín 60, dày 1.0-1.1 ly, TL 9.1 kg/m² ± 8% | 1,284,780 | Ghi sáng |
24 | PM 2014 ADOOR TITADOOR | Điệp kín 55, dày 1.0-1.1 ly, TL 9.8 kg/m² ± 8% | 1,373,940 | Ghi sáng |
25 | PM 481S ADOOR TITADOOR | Siêu thoáng, bản 75, dày 1.5 ly ± 8% | 1,435,800 | Ghi sáng |
26 | PM 2059SR ADOOR TITADOOR | Nan kép, bản 60+30, dày 1.0-1.2 ly, TL 10.3 kg/m² ± 8% | 1,704,420 | Ghi sáng |
27 | PM 2029S ADOOR TITADOOR | Điệp kín 50, dày 1.2-1.3 mm, TL 12 kg/m² ± 8% | 1,596,000 | Ghi sáng |
28 | PM 2039S ADOOR TITADOOR | Điệp kín 50, dày 1.3-1.4 ly, TL 12.9 kg/m² ± 8% | 1,749,300 | Ghi sáng |
29 | PM 52SR ADOOR TITADOOR | Điệp kín 75, dày 1.25 mm, TL 12 kg/m² ± 8% | 1,270,700 | Ghi sáng |
30 | PM 50SR ADOOR TITADOOR | Điệp kín 75, dày 1.25 mm, TL 12 kg/m² ± 8% | 1,312,500 | Ghi sáng |
31 | PM 525S ADOOR TITADOOR | Điệp kín 75, dày 1.5 mm, TL 15 kg/m² ± 8% | 1,332,420 | Ghi sáng |
32 | PM 2014SR ADOOR TITADOOR | Nan kép, bản 60+30, dày 1.0-1.2 ly, TL 10.3 kg/m² ± 8% | 1,444,390 | Ghi sáng |
33 | PM 48IK ADOOR TITADOOR | Điệp kín, bản 75, dày 0.7-0.8 ly, TL 6.2 kg/m² ± 8% | 1,835,200 | Ghi sáng |
34 | PM 960ST ADOOR TITADOOR | Điệp kín, bản 75, dày 0.8-0.9 ly, TL 6.5 kg/m² ± 8% | 1,912,100 | Ghi sáng |
35 | PM 800SDR ADOOR TITADOOR | Siêu thoáng, bản 75, dày 1.0-1.1 ly, TL 9.8 kg/m² ± 8% | 2,340,810 | Ghi sáng |
36 | PM 49S ADOOR TITADOOR | Điệp kín 60, dày 0.9-1.0 ly, TL 8.2 kg/m² ± 8% | 1,278,300 | Ghi vàng |
>NẾU BẠN MUỐN THAM KHẢO CÁC CỬA KHÁC CHO NGÔI NHÀ CỦA BẠN CÓ XEM THÊM THAM KHẢO THÊM DƯỚI ĐÂY
Cửa nhôm xingfa
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN MODEL ĐIỆN CỬA CUỐN
Model Điện | Giá phụ kiện (VNĐ/m²) |
---|---|
PM 491 | 1,211,700 |
PM 491A | 1,215,480 |
PM 535SR | 1,298,640 |
PM 71SR | 1,270,920 |
PM 55SR | 1,278,480 |
PM 2049SR | 1,558,200 |
PM 2022S | 1,573,320 |
PM 2095i | 1,630,020 |
Bảng Giá Cửa Cuốn Adoor Mitadoor Mới Nhất 2025 – Chất Lượng Đẳng Cấp
Khám phá bảng giá cửa cuốn Adoor Mitadoor năm 2025 với thiết kế sang trọng, công nghệ Đức cao cấp, độ bền vượt trội. Giá dao động từ 1.200.000đ đến 3.500.000đ/m², phù hợp cho nhà phố, biệt thự và công trình cao cấp.
Dòng Sản Phẩm Adoor Mitadoor Tiêu Chuẩn
STT | Mã Số | Quy Cách Sản Phẩm | ĐVT | Đơn Giá (VNĐ/m²) |
---|---|---|---|---|
1 | Adoor OT70 / OT 40 | Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5, sơn cao cấp Akzonobel, màu ghi sẵn, bảo hành màu sơn 5 năm. Kích thước tối đa 30m². Móc dày 1mm. | m² | 946,851 |
2 | Adoor LG71 | Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5, sơn cao cấp Akzonobel, màu ghi sẵn, bảo hành màu sơn 5 năm. Kích thước tối đa 30m². Móc dày 1,5mm. | m² | 1,058,321 |
3 | Adoor CT5122 | Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063 – T5, sơn cao cấp Akzonobel, màu ghi xát. Bảo hành 5 năm. Kích thước tối đa 16m². Móc dày 1mm, chân dày 1mm. | m² | 1,222,909 |
Dòng Sản Phẩm Adoor Mitadoor Cao Cấp
STT | Mã Số | Quy Cách Sản Phẩm | ĐVT | Đơn Giá (VNĐ/m²) |
---|---|---|---|---|
5 | Adoor CT5222 | Nhôm 6063 – T5, sơn Akzonobel, màu ghi sẵn, bảo hành 5 năm. Kích thước tối đa 30m². Móc 1,2mm, chân 1,5mm, 2 chân 2 vít. | m² | 1,680,893 |
6 | Adoor X205R (mới) | Nhôm 6063 – T5, sơn Akzonobel, màu ghi, bảo hành 5 năm. Tối đa 24m². Lỗ thoáng ovan. Móc 1,3mm, chân 1,2mm. Có lông nheo kép chống ồn. | m² | 1,657,701 |
Dòng Sản Phẩm Adoor Mitadoor Đặc Biệt
STT | Mã Số | Quy Cách Sản Phẩm | ĐVT | Đơn Giá (VNĐ/m²) |
---|---|---|---|---|
7 | Adoor VIS 46R | Nhôm 6063 – T5, sơn Akzonobel, màu sơn bảo hành 5 năm. Tối đa 30m². Siêu êm, có lông nheo, 2 chân 2 vít, móc 1,3mm, chân 1,4mm. | m² | 1,667,426 |
8 | Adoor CT5222R | Nhôm 6063 – T5, sơn Akzonobel, màu kem sẵn, bảo hành 5 năm. Tối đa 30m². Siêu êm, có lông nheo, 2 chân 2 vít, móc 1,2mm, chân 1,5mm. | m² | 1,741,491 |
9 | Adoor OT70 Super | Nhôm 6063 – T5, sơn Akzonobel, màu ghi sẵn, bảo hành 5 năm. Tối đa 63m². Móc dày 1,5mm. | m² | 1,450,470 |
10 | Adoor X210R (mới) | Nhôm 6063 – T5, sơn Akzonobel, màu ghi sẵn, bảo hành 5 năm. Tối đa 20m². Lỗ thoáng 10mm bát giác. Móc 1,3mm, chân 1,3mm. | m² | 1,814,807 |
11 | Adoor X50R | Nhôm 6063 – T5, sơn Akzonobel, màu cafe cháy, bảo hành 5 năm. Tối đa 20m². Lỗ thoáng bát giác. Móc 1,4mm, chân 1,6mm. Siêu êm, có lông nheo, 2 chân 2 vít. | m² | 2,054,208 |
12 | Adoor CTS-100PC | Phôi hợp ô xuyên sáng polycarbonat, màu ghi sẵn, bảo hành 5 năm. Tối đa 20m². Có ô xuyên sáng, lỗ thoáng mỏng. Móc 1,3mm, chân 1,2mm. Có lông nheo kép chống ồn. | m² | 1,950,218 |
13 | Adoor VIS 50R | Màu ghi sẵn, bảo hành 5 năm. Tối đa 56m². Siêu êm, siêu dày, siêu thoáng. Móc dày 1,8mm, chân 2,1mm, thân dày 3,0mm, 2 chân 2 vít. | m² | 2,387,871 |
Ghi Chú sản phẩm cửa cuốn adoor
- Giá cửa cuốn đức trên đã bao gồm thân cửa, ray, truc, Pully nhựa trắng (chưa bao gồm motor, bình lưu, cảm biến).
- Cân biên tự dừng: 800,000 đ/bộ. Cói báo 200,000đ (tăng cân biên khi lắp đóng bộ motor + bình lưu điện).
- Cộng lắp đặt cửa dưói 10 m² là 800,000 đ/bộ, cửa trên 10 m² tính 80,000 đ/m².
- Ray hợp + 30,000đ/mét x thanh ray x chiều cao.
- Lắp đặt tại công trình, giao hàng nhanh chóng.
- Tư vấn khảo sát miễn phí tại công trình.
>> THAM KHẢO CÁC CỬA KHÁC CHO NGÔI NHÀ CỦA BẠN CÓ XEM THÊM THAM KHẢO THÊM DƯỚI ĐÂY
Cửa kính cường lực
Bảng giá phụ kiện Model điện cửa cuốn Adoor Mitadoor
Model điện | Giá (VNĐ/m²) |
---|---|
CTS122 | 1,222,909 |
CTS222 | 1,680,893 |
CTS222R | 1,741,491 |
MTS00R | 1,435,376 |
CTS-100PC (NEW) | 1,950,218 |
LG71 | 1,058,321 |
MIX 76A | 2,401,337 |
OT70 | 946,851 |
OT70 Super | 1,450,470 |
SD5231 | 2,572,658 |
VIS 50R | 2,387,871 |
VIS46R | 1,667,426 |
X205R (NEW) | 1,657,701 |
X210R (NEW) | 1,814,807 |
X50R | 2,054,208 |
Bảng Giá Cửa Cuốn Adoor Alludoor Mới Nhất 2025
Giá dao động từ 1.050.000đ đến 3.200.000đ/m² tùy theo dòng sản phẩm và phụ kiện đi kèm. Bảng giá giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu và ngân sách.
Dòng Sản Phẩm Tiêu Chuẩn Adoor Alludoor
Mã Số | Quy Cách Sản Phẩm | Đơn Giá (VNĐ) |
---|---|---|
Adoor Alludoor MS 075 (Lá kin) | Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063-T5, màu sắc: Ghi sẵn, Vàng kem. Kích thước tối đa: Rộng 4m x Cao 5m. Sơn Akzo Nobel, bảo hành 5 năm. Kích thước cửa tối đa: 20m². | 840,000 |
Adoor Alludoor MS 5122 | Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063-T5, màu sắc: Ghi sẵn, Vàng kem. Kích thước tối đa: Rộng 5m x Cao 4m. Sơn Akzo Nobel, bảo hành 5 năm. Kích thước cửa tối đa: 20m². | 1,110,900 |
Adoor Alludoor MS 502 | Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063-T5, màu sắc: Ghi sẵn, Vàng kem. Kích thước tối đa: Rộng 5m x Cao 4m. Sơn Akzo Nobel, bảo hành 5 năm. Kích thước cửa tối đa: 20m². | 1,218,000 |
Adoor Alludoor MS 5222R | Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063-T5, màu sắc: Ghi sẵn, Vàng kem. Kích thước tối đa: Rộng 5m x Cao 4m. Sơn Akzo Nobel, bảo hành 5 năm. Kích thước cửa tối đa: 20m². | 1,249,500 |
Dòng Sản Phẩm Cao Cấp Adoor Alludoor
Mã Số | Quy Cách Sản Phẩm | Đơn Giá (VNĐ) |
---|---|---|
Adoor Alludoor MS 5223R | Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063-T5, màu sắc: Ghi sẵn, Vàng kem. Kích thước tối đa: Rộng 5m x Cao 5m. Sơn Akzo Nobel, bảo hành 5 năm. Kích thước cửa tối đa: 25m². | 1,249,500 |
Adoor Alludoor MS 1061R | Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063-T5, màu sắc: Ghi sẵn, Vàng kem. Kích thước tối đa: Rộng 6m x Cao 6m. Sơn Akzo Nobel, bảo hành 5 năm. Kích thước cửa tối đa: 36m². | 1,338,750 |
Adoor Alludoor MS 1062R | Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063-T5, màu sắc: Ghi sẵn, Vàng kem. Kích thước tối đa: Rộng 6m x Cao 6m. Sơn Akzo Nobel, bảo hành 5 năm. Kích thước cửa tối đa: 36m². | 1,361,850 |
Adoor Alludoor MS 5243R | Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063-T5, màu sắc: Ghi sẵn, Vàng kem, Cafe. Kích thước tối đa: Rộng 6m x Cao 6m. Sơn Akzo Nobel, bảo hành 5 năm. Kích thước cửa tối đa: 36m². | 1,270,500 |
Adoor Alludoor MS 5224 | Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063-T5, màu sắc: Ghi sẵn, Vàng kem. Kích thước tối đa: Rộng 6m x Cao 6m. Sơn Akzo Nobel, bảo hành 5 năm. Kích thước cửa tối đa: 36m². | 1,606,500 |
Adoor Alludoor MS 1060R | Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063-T5, màu sắc: Ghi sẵn, Vàng kem. Kích thước tối đa: Rộng 6m x Cao 6m. Sơn Akzo Nobel, bảo hành 5 năm. Kích thước cửa tối đa: 36m². | 1,785,000 |
Adoor Alludoor MS 2016R | Thân cửa bằng hợp kim nhôm 6063-T5, màu sắc: Ghi sẵn, Vàng kem, Cafe. Kích thước tối đa: Rộng 6m x Cao 6m. Sơn Akzo Nobel, bảo hành 5 năm. Kích thước cửa tối đa: 36m². | 1,651,125 |
> THAM KHẢO CÁC CỬA KHÁC CHO NGÔI NHÀ CỦA BẠN CÓ XEM THÊM THAM KHẢO THÊM DƯỚI ĐÂY
Cửa Cuốn khe thoáng
Bảng Giá Phụ Kiện Model Điện Cửa Cuốn Adoor
Mã Số | Tên Phụ Kiện | Giá (VNĐ/m²) |
---|---|---|
Adoor KDT 075 | Phụ kiện cơ bản | 840,000 |
Adoor KDT 1061R | Phụ kiện nâng cấp 1061R | 1,785,000 |
Adoor KDT 2016R | Phụ kiện nâng cấp 2016R | 1,651,125 |
Adoor KDT 502 | Phụ kiện tiêu chuẩn 502 | 1,218,000 |
Adoor KDT 5122 | Phụ kiện tiêu chuẩn 5122 | 1,110,900 |
Adoor KDT 5222 | Phụ kiện tiêu chuẩn 5222 | 1,499,400 |
Adoor KDT 5222R | Phụ kiện nâng cấp 5222R | 1,249,500 |
Adoor KDT 5223R | Phụ kiện nâng cấp 5223R | 1,249,500 |
Adoor KDT 5244 | Phụ kiện cao cấp 5244 | 1,606,500 |
Adoor MS B50R | Phụ kiện cơ bản B50R | 1,270,500 |
Adoor MS B70R | Phụ kiện cơ bản B70R | 1,270,500 |
Adoor MS 1060R | Phụ kiện nâng cấp 1060R | 1,785,000 |
Adoor MS 1062R | Phụ kiện nâng cấp 1062R | 1,361,850 |
Adoor MS 5243R | Phụ kiện cao cấp 5243R | 1,270,500 |
Ghi Chú
- Giá cửa cuốn đức trên đã bao gồm thân cửa, ray, truc, Pully nhựa trắng (chưa bao gồm motor, bình lưu, cảm biến).
- Cảm biến tự dừng: 800,000 đ/bộ. Còi báo 200,000 đ/cái.
- Cộng lắp ray: 30,000 đ/mét x chiều cao.
- Ray hợp 99 phấn bù 150,000 đ/mét.
- Tăng cảm biến, còi báo, cộng lắp, ray hợp trị giá 1,500,000 đ khi lắp động bộ motor + bình lưu điện và áp dụng cho các mã số thuộc dòng cao cấp.
- Cộng lắp cửa 800,000 đ/bộ cho cửa dưới 10m². Cửa trên 10m² phí lắp đặt 80,000 đ/m².
Đơn vị thi công chuyên nghiệp cửa cuốn Adoor công nghệ đức
Mạng lưới phân phối rộng khắp toàn quốc cửa cuốn Adoor công nghệ Đức
Cửa cuốn Đức Adoor được phân phối rộng rãi tại hơn 50 tỉnh thành trên toàn quốc thông qua chuỗi showroom và đại lý chính hãng. Khách hàng dễ dàng tiếp cận, trải nghiệm sản phẩm và được hỗ trợ kỹ thuật nhanh chóng, thuận tiện.
Khuyến Mãi Cửa Cuốn Đức Adoor
Adoor thường xuyên triển khai các chương trình khuyến mãi như giảm giá trực tiếp, miễn phí lắp đặt, tặng mô-tơ hoặc điều khiển từ xa. Khách hàng còn được tư vấn miễn phí và hỗ trợ khảo sát tận nơi.
> THAM KHẢO CÁC CỬA KHÁC CHO NGÔI NHÀ CỦA BẠN CÓ XEM THÊM THAM KHẢO THÊM DƯỚI ĐÂY
Cửa Cuốn Công Nghệ Đài Loan
Đội Ngũ Tư Vấn & Kỹ Thuật Adoor – Uy Tín Là Trên Hết
Từ nhân viên tư vấn đến kỹ thuật viên lắp đặt, Adoor đều đào tạo bài bản và am hiểu chuyên môn. Chúng tôi cam kết phục vụ khách hàng với thái độ chuyên nghiệp, tận tâm và luôn đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu.

Quy Trình Mua & Lắp Đặt Cửa Cuốn Adoor Nhanh Gọn – Minh Bạch
Quy trình mua hàng tại Adoor gồm 5 bước rõ ràng: tư vấn – khảo sát – báo giá – lắp đặt – bảo hành. Mọi công đoạn đều minh bạch, nhanh chóng và đảm bảo tiến độ đúng hẹn, mang đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng.

Trải Nghiệm Thực Tế Cửa Khách Hàng
Khách hàng có thể trực tiếp trải nghiệm sản phẩm tại hệ thống showroom Adoor hiện đại. Ngoài ra, các công trình đã thi công, đánh giá từ khách hàng cũ và chứng nhận chất lượng là minh chứng rõ ràng cho uy tín thương hiệu Adoor.
> THAM KHẢO CÁC CỬA KHÁC CHO NGÔI NHÀ CỦA BẠN CÓ XEM THÊM THAM KHẢO THÊM DƯỚI ĐÂY
Cửa Cuốn Công Nghệ Úc
Trích nguồn:
” Công nghệ cửa cuốn sử dụng trong sản phẩm Adoor được phát triển theo tiêu chuẩn kỹ thuật hiện đại từ Đức (German Technology), thường ứng dụng vật liệu hợp kim nhôm 6063-T5 sơn tĩnh điện cao cấp, cùng các tiêu chuẩn kiểm định như TÜV Rheinland, CE.”