Mẫu Và Giá Cửa Nhôm Kính Thủ Dầu Một(Bình Dương) 2025 Tại Adoor

Cửa nhôm kính Thủ Dầu Một loại nào bền và tiết kiệm chi phí nhất cho nhà ở hiện đại? Làm sao để lựa chọn mẫu cửa nhôm kính Thủ Dầu Một vừa thẩm mỹ vừa chống ồn hiệu quả cho không gian sống? Đơn vị nào thi công cửa nhôm kính Thủ Dầu Một uy tín, đảm bảo chất lượng và bảo hành lâu dài?

Hãy tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm!

Mục lục hiện

Mẫu và cấu tạo cửa nhôm kính Thủ Dầu Một (Bình Dương)chất lượng tại Adoor 

Adoor Thủ Dầu Một giới thiệu các mẫu cửa nhôm kính hiện đại, bền bỉ và sang trọng – giải pháp tối ưu cho mọi công trình từ nhà ở đến văn phòng làm việc. Với đa dạng các dòng nhôm như Xingfa, Việt Pháp, hệ nhôm 700, 1000,… quý khách dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu. Cửa nhôm kính tại Adoor nổi bật với khả năng cách âm, cách nhiệt hiệu quả, thiết kế thẩm mỹ tinh tế cùng độ bền cao, mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng tại Thủ Dầu Một.

Phân khúc giá rẻ – phù hợp nhà trọ, nhà cấp 4

Nhôm TungShin

  • Khung nhôm: Hệ 700, 1000, 55, 63, độ dày 1.4–1.6mm (khung), 1.2–1.4mm (cánh)

  • Kính: Cường lực, kính dán an toàn, hoặc kính hộp cách âm

  • Phụ kiện: Kinlong, Draho hoặc phụ kiện đồng bộ TungShin

  • Ứng dụng: Nhà cấp 4, nhà trọ, công trình dân dụng nhỏ

  • Mẫu minh họa: cửa đi mở quay nhôm tungshin

Nhôm TungKuang

  • Khung nhôm: Hệ 700, 1000, dày 1.2–1.4mm (khung), 1.1–1.3mm (cánh)

  • Kính: Cường lực, kính dán, kính hộp

  • Phụ kiện: Kinlong, Draho, Hopo hoặc chính hãng TungKuang

  • Ứng dụng: Nhà kho, cửa hàng nhỏ, thi công nhanh gọn

  • Mẫu minh họa: cửa đi nhôm tungkuang

Phân khúc tầm trung – nhà ở, văn phòng, chung cư

Nhôm Việt Pháp

  • Khung nhôm: Hợp kim cao cấp, dày 1.4–2.0mm

  • Kính: Cường lực hoặc kính hộp 2 lớp

  • Phụ kiện: Chính hãng hoặc tương đương

  • Ứng dụng: Nhà dân dụng, chung cư, văn phòng

  • Mẫu minh họa: cửa đi Việt pháp 2 cánh mở quay

Nhôm Việt Nhật

  • Khung nhôm: Vijalco, dày 0.8–1.2mm

  • Kính: Cường lực, kính hộp nhiều lớp, có khí Argon

  • Phụ kiện: Amsure Đức đồng bộ

  • Ứng dụng: Nhà hiện đại, khách sạn, văn phòng

  • Mẫu minh họa: cửa đi mở quay và cửa sổ mở hất

Nhôm PMI (Malaysia)

  • Khung nhôm: Dày 1.4–2.0mm

  • Kính: Cường lực đơn, kính hộp có hoặc không có khí Argon

  • Phụ kiện: Hopo, Kinlong, Cmech

  • Ứng dụng: Biệt thự, khách sạn, văn phòng, nhà phố

  • Mẫu minh họa: cửa đi mở lùa

Phân khúc trung – cao cấp – biệt thự, nhà phố đẹp

Nhôm Xingfa Việt Nam

  • Khung nhôm: Hệ 55 hoặc 93, sản xuất trong nước, dày 1.4–1.6mm

  • Kính: Cường lực hoặc kính dán an toàn

  • Phụ kiện: Kinlong Việt Nam

  • Ứng dụng: Nhà dân, biệt thự phố

  • Mẫu minh họa:Cửa sổ mở quay Xingfa Việt Nam

Nhôm Xingfa nhập khẩu (tem đỏ Quảng Đông)

  • Khung nhôm: Dày 2.0mm

  • Kính: Cường lực 8–10mm, kính dán an toàn

  • Phụ kiện: Kinlong đồng bộ nhập khẩu

  • Ứng dụng: Biệt thự, nhà phố cao cấp

  • Mẫu minh họa: cửa đi mở quay 2 cánh

Nhôm Xingfa Class A

  • Khung nhôm: Nhập khẩu chính hãng, sơn AkzoNobel, dày 2.0mm

  • Kính: Dán an toàn 6.38mm hoặc cường lực 8–10mm

  • Phụ kiện: Kinlong chính hãng

  • Ứng dụng: Biệt thự, villa cao cấp, khách sạn sang trọng

  • Mẫu minh họa: cửa đi mở trượt 4 cánh

Phân khúc cao cấp trong nước – chuẩn châu Âu

Nhôm Owin

  • Khung nhôm: Hợp kim theo tiêu chuẩn Đức, dày 1.4–2.5mm

  • Kính: Kính hộp nhiều lớp, có bơm khí Argon

  • Phụ kiện: Kinlong, CMECH, BOGO

  • Ứng dụng: Biệt thự, khách sạn, văn phòng hiện đại

  • Mẫu minh họa: Cửa nhôm cao cấp trong nước hệ Owin 2 cánh mở quay

Nhôm HP Gemani

  • Khung nhôm: Hợp kim cao cấp, dày 2.0mm

  • Kính: Hộp 2 lớp, có khí Argon

  • Phụ kiện: Chuẩn châu Âu

  • Ứng dụng: Căn hộ cao cấp, khách sạn, nhà ở sang trọng

  • Mẫu minh họa: cửa sổ mở lùa 4 cánh

Công nghệ cao – thiết kế ngoại nhập

Nhôm Kogen

  • Khung nhôm: 6063-T6 đa khoang, sơn tĩnh điện

  • Kính: Cường lực, kính hộp, kính an toàn đa dạng

  • Phụ kiện: EPDM, keo silicon, khóa, bản lề chất lượng cao

  • Ứng dụng: Nhà hàng, biệt thự, văn phòng sang trọng

  • Mẫu minh họa: cửa sổ mở lùa 2 cánh nhôm Kogen

Nhôm Maxpro

  • Khung nhôm: 6063-T5 mạ Anodize Nhật Bản

  • Kính: Cường lực, kính hộp an toàn

  • Phụ kiện: Cao cấp, chống thấm tuyệt đối

  • Ứng dụng: Biệt thự, nhà ven biển, công trình kiến trúc độc đáo

  • Mẫu minh họa: cửa đi nhôm maxpro

Cao cấp nhập khẩu châu Âu – chuẩn quốc tế

Nhôm Civro (Đức)

  • Khung nhôm: Cầu cách nhiệt Technoform, chống bám bụi

  • Kính: Cường lực hoặc hộp có khí Argon

  • Phụ kiện: Sobinco (Bỉ), Cmech (Mỹ), vít inox

  • Ứng dụng: Nhà ở, văn phòng cao cấp, chung cư hiện đại

  • Mẫu minh họa:  cửa sổ mở quay nhôm Civro

Nhôm Hopo

  • Khung nhôm: Hợp kim cao cấp, khoang kỹ thuật, dày 1.4–2.0mm

  • Kính: Dán an toàn, hộp cách âm 5–35mm

  • Phụ kiện: Tay nắm, khóa đa điểm, gioăng EPDM

  • Ứng dụng: Chung cư cao cấp, văn phòng

  • Mẫu minh họa: Cửa nhôm kính đồng bộ HOPO

Nhôm Romadio (Ý)

  • Khung nhôm: Sơn MED chống ăn mòn, dày 1.8–3.2mm

  • Kính: Cường lực, hộp 2–3 lớp, chống tiếng ồn tốt

  • Phụ kiện: Master, Savio cao cấp từ Ý

  • Ứng dụng: Biệt thự, khách sạn 5 sao, không gian hiện đại

  • Mẫu minh họa: cửa đi mở quay

Nhôm Schuco (Đức)

  • Khung nhôm: Đa khoang cách nhiệt, độ dày ~2.0mm

  • Kính: 2–3 lớp, có bơm khí Argon, dày 5–42mm

  • Phụ kiện: Schüco chính hãng, gioăng EPDM

  • Ứng dụng: Biệt thự cao cấp, khách sạn, văn phòng hạng sang

  • Mẫu minh họa: cửa đi nhôm schuco mở lùa

Bạn có thể tham khảo các dòng mẫu cửa khác: 

📍 MẪU CỬA NHỰA LÕI THÉP

📍 GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP

So sánh 16 dòng cửa nhôm kính Thủ Dầu Một (Bình Dương) tại Adoor

STT Dòng cửa nhôm Độ bền Cách âm Thẩm mỹ An toàn Mức giá Phù hợp cho
1 TungShin Trung bình Tốt Khá ổn Tốt Giá rẻ Nhà trọ, nhà cấp 4, công trình dân dụng
2 TungKuang Trung bình Tốt Khá ổn Tốt Giá rẻ Cửa hàng nhỏ, nhà kho, thi công nhanh
3 Việt Pháp Tốt Khá tốt Tốt Tốt Giá trung bình thấp Nhà ở, chung cư, văn phòng vừa
4 Việt Nhật Tốt Tốt Tốt Tốt Giá trung bình thấp Nhà hiện đại, văn phòng, khách sạn nhỏ
5 PMI Tốt Tốt Tốt Tốt Giá trung bình thấp Biệt thự nhỏ, văn phòng hiện đại
6 Xingfa Việt Nam Tốt Tốt Tốt Tốt Trung bình Biệt thự phố, nhà dân, công trình sang
7 Xingfa nhập khẩu Rất tốt Rất tốt Rất đẹp Rất an toàn Trung bình Biệt thự, nhà phố cao cấp
8 Xingfa Class A Rất tốt Rất tốt Rất đẹp Rất an toàn Trung bình Villa, khách sạn cao cấp
9 Owin Rất tốt Rất tốt Rất đẹp Rất an toàn Cao Biệt thự hiện đại, văn phòng sang
10 HP Gemani Rất tốt Rất tốt Rất đẹp Rất an toàn Cao Căn hộ cao cấp, khách sạn 4–5 sao
11 Kogen Rất tốt Rất tốt Rất đẹp Rất an toàn Cao Biệt thự, nhà hàng, văn phòng đẳng cấp
12 Maxpro Rất tốt Rất tốt Rất đẹp Rất an toàn Cao Nhà ven sông, công trình gần biển
13 Civro (Đức) Xuất sắc Cách âm tối đa Thẩm mỹ vượt trội An toàn tuyệt đối Rất cao Chung cư cao cấp, biệt thự hiện đại
14 Hopo Xuất sắc Cách âm chuẩn châu Âu Sang trọng Độ an toàn cao Rất cao Căn hộ cao cấp, văn phòng hiện đại
15 Romadio (Ý) Xuất sắc Cách âm cực tốt Sang trọng kiểu Ý An toàn tối ưu Rất cao Biệt thự, khách sạn sang trọng
16 Schuco (Đức) Xuất sắc Chuẩn cách âm quốc tế Đẳng cấp An toàn tuyệt đối Rất cao Biệt thự cao cấp, khách sạn 5 sao

Bảng giá tham khảo cửa nhôm kính Thủ Dầu Một (Bình Dương)– Adoor (tính theo m²)

Phân khúc Thương hiệu nhôm Giá tham khảo (VNĐ/m²)
Giá rẻ TungShin Dưới 1.470.000
Giá rẻ TungKuang Dưới 1.470.000
Tầm trung – kính thường Việt Pháp 1.470.000 – 2.470.000
Tầm trung – kính thường Việt Nhật 1.470.000 – 2.470.000
Tầm trung – kính thường PMI 1.470.000 – 2.470.000
Phân khúc trung cao Xingfa Việt Nam 1.970.000 – 3.470.000
Phân khúc trung cao Xingfa nhập khẩu 1.970.000 – 3.470.000
Phân khúc trung cao Xingfa Class A 1.970.000 – 3.470.000
Cao cấp trong nước Owin 2.970.000 – 4.970.000
Cao cấp trong nước HP Gemani 2.970.000 – 4.970.000
Cao cấp công nghệ nước ngoài Kogen 3.470.000 – 5.970.000
Cao cấp công nghệ nước ngoài Maxpro 3.470.000 – 5.970.000
Dòng châu Âu cao cấp Civro (Đức) 7.970.000 – 11.970.000
Dòng châu Âu cao cấp Hopo 7.970.000 – 11.970.000
Dòng châu Âu cao cấp Romadio (Ý) 7.970.000 – 11.970.000
Dòng châu Âu cao cấp Schuco (Đức) 7.970.000 – 11.970.000

Bạn có thể tham khảo các dòng mẫu cửa khác: 

📍 MẪU VÀ GIÁ CỬA NHÔM XINGFA VIỆNAM

📍 MẪU VÀ GIÁ CỬA NHÔM XINGFA NHẬP KHẨU CHÍNH HÃNG 100%

Cách tính giá cửa nhôm kính Thủ Dầu Một -Bình Dương (Adoor)

Ví dụ thực tế: Cửa 1 cánh mở quay, kích thước 1m x 2.2m = 2.2 m²

Áp dụng công thức: Giá tham khảo = Diện tích cửa × Giá trung bình/m²

Phân khúc Khoảng giá (VNĐ/m²) Giá trung bình (VNĐ/m²) Diện tích (m²) Giá cửa tham khảo (VNĐ)
Giá rẻ Dưới 1.470.000 1.400.000 2.2 3.080.000
Tầm trung – kính thường 1.470.000 – 2.470.000 1.950.000 2.2 4.290.000
Trung cao (nhôm Xingfa…) 1.970.000 – 3.470.000 2.700.000 2.2 5.940.000
Cao cấp trong nước 2.970.000 – 4.970.000 3.950.000 2.2 8.690.000
Công nghệ nước ngoài 3.470.000 – 5.970.000 4.700.000 2.2 10.340.000
Châu Âu cao cấp 7.970.000 – 11.970.000 9.950.000 2.2 21.890.000

Ghi chú quan trọng:

  • Đây là bảng tính giá tham khảo, chưa bao gồm thuế VAT, phí vận chuyển và lắp đặt.

  • Một số thương hiệu sẽ có mức giá chênh lệch do sử dụng kính dán an toàn, kính hộp, hoặc phụ kiện cao cấp như Hopo, Cmech, Kinlong.

  • Để kiểm soát chi phí, bạn nên yêu cầu nhà cung cấp tách riêng giá từng phần: nhôm, kính, phụ kiện, nhân công lắp.

  • Nhiều đơn vị tại Thủ Dầu Một cung cấp trọn gói theo bộ, giúp bạn dễ hình dung tổng chi phí hơn.

Phân loại phụ kiện theo từng dòng sản phẩm

Loại cửa Phụ kiện đã bao gồm trong đơn giá Tùy chọn nâng cấp phụ kiện (chi phí ước tính)
Nhôm kính giá rẻ Trang bị cơ bản gồm tay nắm và khóa thường, phù hợp với nhu cầu đơn giản Hầu như không có lựa chọn nâng cấp đáng kể ở phân khúc này
Nhôm kính thường Bản lề, khóa và tay nắm phổ thông sản xuất trong nước (Việt Nam) Có thể nâng cấp tay gạt inox, bản lề 2D, khóa lưỡi gà với chi phí khoảng 315.000–515.000 VNĐ/bộ
Xingfa Việt Nam Trang bị Kinlong nội địa hoặc phụ kiện tương đương Có thể nâng lên Kinlong chính hãng với mức chi phí khoảng 515.000–1.015.000 VNĐ/bộ
Xingfa nhập khẩu tem đỏ Bộ phụ kiện Kinlong chính hãng đi kèm đầy đủ và đồng bộ Tùy chọn nâng cấp khóa điện tử, bản lề thủy lực – giá theo hạng mục yêu cầu
Xingfa Class A Sử dụng trọn bộ Kinlong nhập khẩu cao cấp, đáp ứng tiêu chuẩn đồng bộ Hầu hết đã trang bị đầy đủ; nếu cần có thể nâng cấp lên khóa vân tay (chi phí tùy dòng sản phẩm)
Nhôm cao cấp trong nước Trang bị phụ kiện chính hãng từ Topal, Austdoor như Topal Smart Lock Có thể tùy chọn nâng cấp khóa điện tử với chi phí từ 1.015.000–3.015.000 VNĐ tùy loại
Nhôm kính nhập khẩu châu Âu Bộ phụ kiện cao cấp từ Schüco, Giesse hoặc tương đương – đồng bộ theo hệ Trang bị sẵn gần như toàn bộ; nâng cấp thêm motor tự động, cảm biến mở rộng nếu cần

Bảng giá tham khảo các hạng mục nâng cấp phụ kiện cửa nhôm kính

Nếu bạn muốn nâng tầm chất lượng và trải nghiệm sử dụng cửa nhôm kính, dưới đây là bảng chi phí ước tính cho các loại phụ kiện cao cấp thường được lựa chọn thêm. Mức giá chỉ mang tính tham khảo và có thể dao động tùy thương hiệu, thời điểm và đơn vị thi công:

Hạng mục phụ kiện nâng cấp Mức giá ước tính (VNĐ)
Bản lề thủy lực chất lượng cao 515.000 – 1.015.000
Tay nắm inox dài kiểu dáng sang trọng 315.000 – 715.000
Khóa đa điểm hoặc khóa vân tay thông minh 1.515.000 – 3.515.000
Bộ phụ kiện Kinlong nhập khẩu đồng bộ 815.000 – 1.215.000
Gioăng kép/cách âm tăng cường 215.000 – 515.000/mét dài
Động cơ tự động cho cửa lùa 6.015.000 – 15.015.000

Bạn có thể tham khảo các dòng mẫu cửa khác: 

📍 MẪU CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC

📍 GIÁ CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC

Ba loại cửa nhôm kính Thủ Dầu Một (Bình Dương) được ưa chuộng nhất 2025

Tiêu chí TungShin (Giá rẻ) Việt Pháp (Tầm trung) Kogen (Cao cấp công nghệ nước ngoài)
Khung nhôm Hệ 700, 1000, dày 1.4–1.6mm Hợp kim cao cấp, dày 1.4–2.0mm 6063-T6 đa khoang, sơn tĩnh điện chống oxy hóa
Kính Kính cường lực hoặc dán an toàn Kính cường lực, kính hộp 2 lớp Kính hộp cách âm, dán an toàn đa dạng
Phụ kiện Kinlong, Draho hoặc đồng bộ Chính hãng hoặc tương đương EPDM, keo silicon, phụ kiện chống thấm cao cấp
Độ bền – tuổi thọ 8–12 năm 12–18 năm Trên 25 năm
Cách âm – cách nhiệt Cơ bản – Trung bình Tốt – 2 lớp kính cơ bản Rất tốt – nhiều khoang + kính hộp + keo chuyên dụng
Thẩm mỹ Đơn giản, phổ thông Thanh thoát, phù hợp nhà hiện đại Sang trọng, công nghệ châu Âu
Bảo hành 2–3 năm 5–7 năm 10 năm
Giá trung bình (VNĐ/m²) 1.400.000 – 1.500.000 1.900.000 – 2.500.000 4.500.000 – 6.000.000
Phù hợp với ai? Nhà trọ, nhà cấp 4, kho nhỏ Nhà dân dụng, văn phòng, chung cư Biệt thự, nhà hàng, công trình kiến trúc hiện đại

Vì sao Việt Pháp là lựa chọn phổ biến nhất tại Thủ Dầu Một?

  • Chất lượng ổn định: Khung nhôm dày từ 1.4mm trở lên, kính cường lực 2 lớp, phù hợp nhiều kiểu công trình.

  • Giá hợp lý: Phân khúc tầm trung chỉ từ 1.900.000 – 2.500.000 VNĐ/m², tối ưu chi phí.

  • Phụ kiện dễ thay thế: Dễ tìm, dễ lắp, bảo trì thuận tiện.

  • Phù hợp nhiều nhu cầu: Từ nhà dân, căn hộ chung cư đến văn phòng nhỏ.

  • Bảo hành rõ ràng: Từ 5–7 năm tùy đơn vị thi công.

Bạn có thể tham khảo các dòng mẫu cửa khác: 

📍 MẪU CỬA CUỐN KHE THOÁNG 

📍 GIÁ CỬA CUỐN KHE THOÁNG 

Lý do nên chọn Adoor thi công cửa nhôm kính Thủ Dầu Một (Bình Dương)

Được vinh danh trong các chương trình lớn

chứng nhận sản phẩm chất lượng

Giấy chứng nhận chất lượng của Adoor
Giấy chứng nhận của Adoor

Thi công chuyên nghiệp, đúng tiến độ

Đội ngũ kỹ thuật tại Thủ Dầu Một được đào tạo bài bản, cam kết thi công chính xác, nhanh chóng và sạch sẽ. Mỗi công đoạn đều được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo chất lượng hoàn thiện tốt nhất.

Công trình thi công của Adoor tại THỦ DẦU MỘT

Giá cả minh bạch, báo giá chi tiết

Khách hàng sẽ nhận được báo giá rõ ràng cho từng hạng mục gồm khung nhôm, kính, phụ kiện và công lắp đặt, giúp tránh phát sinh chi phí không mong muốn. Adoor luôn có bảng giá cụ thể từ các dòng phổ thông đến cao cấp.

Chế độ bảo hành và hậu mãi tận tâm

Adoor Thủ Dầu Một cam kết bảo hành từ 2 đến 10 năm tùy theo từng loại cửa, đồng thời hỗ trợ kỹ thuật và chăm sóc khách hàng nhanh chóng, hiệu quả sau khi lắp đặt.

Chính sách bảo hành tại Adoor
Chính sách bảo hành cửa tại Adoor
Chính sách bảo hành tại Adoor
Chính sách bảo hành tại Adoor

Nhân viên ham học hỏi, hiếu khách và năng nộng

Adoor tổ chức các buổi đào tạo chuyên môn cho nhân viên
Adoor tổ chức các buổi đào tạo chuyên môn cho nhân viên
Đội ngũ nhân viên tận tâm với khách hàng tại Adoor
Đội ngũ nhân viên tận tâm với khách hàng tại Adoor

Bạn có thể tham khảo các dòng mẫu cửa khác: 

📍 MẪU CỬA CUỐN CÔNG NGHỆ ĐỨC

📍 GIÁ CỬA CUỐN CÔNG NGHỆ ĐỨC

Liên Hệ Ngay Với Adoor Để Nhận Báo Giá Tốt Nhất Thủ Dầu Một!

📞 Hotline: 0915.67.67.64
🌐 Website: https://adoor.com.vn

Liên hệ Adoor nhận tư vấn cửa nhôm ngay!
Liên hệ Adoor nhận tư vấn cửa nhôm ngay!

Trích nguồn thông tin từ:

” Tài liệu kỹ thuật từ các catalogue chính hãng: Xingfa Guangdong, Việt Pháp, Austdoor, Topal, Schüco, Kinlong, và các tiêu chuẩn TCVN, EN ISO. “

Bình chọn 5 sao cho bài viết
[Total: 0 Average: 0]
0915.67.67.64
Chat Zalo
Yêu cầu báo giá