Cửa nhôm kính tại Châu Đốc có mức giá ra sao? Và đâu là dòng cửa đang được nhiều người lựa chọn nhất?
Bạn đang tìm một mẫu cửa không chỉ đẹp mà còn bền, phù hợp với thiết kế nhà phố, căn hộ hay biệt thự tại Châu Đốc?
Bạn cũng băn khoăn về đơn vị thi công nào uy tín, minh bạch về giá cả và có chính sách bảo hành rõ ràng?
👉 Hãy cùng Adoor khám phá bài viết dưới đây
Tổng hợp mẫu mã và cấu tạo các loại cửa nhôm kính tại Châu Đố- An Giang tại Adoor
Adoor Châu Đốc cung cấp đa dạng các mẫu cửa nhôm kính hiện đại, bền đẹp – lựa chọn lý tưởng cho nhà ở, văn phòng và các công trình dân dụng. Tại đây, khách hàng có thể dễ dàng tìm hiểu cấu tạo chi tiết của nhiều dòng sản phẩm như nhôm Xingfa, Việt Pháp, hệ nhôm 700, 1000,… giúp việc lựa chọn trở nên thuận tiện và phù hợp hơn. Nhôm kính Adoor nổi bật với khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, thiết kế sang trọng và độ bền cao, đáp ứng nhu cầu sử dụng lâu dài tại vùng khí hậu Châu Đốc.
1. Nhóm nhôm kính giá rẻ – Thi công nhanh, tiết kiệm chi phí
🔹 Nhôm TungShin
Sử dụng hệ nhôm phổ thông như 700, 1000, 55, 63 với độ dày khung từ 1.4–1.6mm và cánh khoảng 1.2–1.4mm. Sản phẩm có chi phí thấp, lắp đặt đơn giản, thích hợp cho nhà cấp 4, phòng trọ, công trình nhỏ.
Kính đi kèm: cường lực, kính dán hoặc kính hộp cách âm.
Phụ kiện phổ biến như Kinlong, Draho hoặc bộ đồng bộ chính hãng TungShin.
Mẫu tham khảo: Cửa nhôm kính 1 cánh mở quay hệ 700 giá rẻ

🔹 Nhôm TungKuang
Dành cho các công trình cần tiến độ thi công nhanh như kho bãi, cửa hàng nhỏ. Nhôm hệ 700 và 1000 với độ dày từ 1.2–1.4mm (khung) và 1.1–1.3mm (cánh).
Kính cường lực, kính dán và kính hộp đều có thể tích hợp.
Phụ kiện bao gồm Kinlong, Draho, Hopo hoặc chính hãng TungKuang.
Mẫu tham khảo: Cửa nhôm kính 4 cánh chia ô

2. Nhóm nhôm kính tầm trung – Đáp ứng tốt nhu cầu nhà dân & văn phòng
🔹 Nhôm Việt Pháp
Dòng nhôm hợp kim nội địa chất lượng cao, độ dày 1.4–2.0mm. Thích hợp cho nhà phố, văn phòng, căn hộ.
Lựa chọn kính: kính cường lực đơn hoặc kính hộp 2 lớp.
Phụ kiện đồng bộ, chính hãng hoặc thay thế tương đương.
Mẫu tham khảo: cửa đi mở quay Việt Pháp 1.5ly

🔹 Nhôm Việt Nhật
Dùng nhôm Vijalco tiêu chuẩn quốc tế, dày 0.8–1.2mm. Đặc biệt phù hợp với nhà hiện đại, văn phòng, khách sạn.
Kính có thể là kính dán nhiều lớp, hộp kính bơm khí Argon.
Phụ kiện sử dụng dòng cao cấp Amsure (Đức).
Mẫu tham khảo: cửa mở lùa việt nhật 4 cánh màu gỗ

🔹 Nhôm PMI
Nhập khẩu từ Malaysia, khung nhôm dày từ 1.4–2.0mm. Phù hợp với biệt thự, nhà phố, khách sạn.
Kính đa dạng: kính đơn, kính hộp 2 lớp tùy chọn Argon.
Phụ kiện cao cấp từ Hopo, Kinlong, Cmech.
Mẫu tham khảo: Mẫu cửa sổ nhôm PMI 2 cánh mở quay

3. Nhôm kính trung – cao cấp, đẹp & bền bỉ
🔹 Xingfa Việt Nam
Dòng nhôm phổ biến sản xuất trong nước, hệ 55 và 93, dày 1.4–1.6mm.
Kính: kính cường lực hoặc kính dán an toàn.
Phù hợp với nhà dân, nhà phố, biệt thự.
Phụ kiện Kinlong thông dụng hoặc đồng bộ nội địa.
Mẫu tham khảo: cửa sổ mở quay 2 cánh nhôm Xingfa Việt Nam

🔹 Xingfa nhập khẩu
Dòng cao cấp từ Quảng Đông (tem đỏ), dày tới 2.0mm. Dùng trong các công trình lớn như biệt thự, nhà phố sang trọng.
Kính cường lực 8–10mm, kính dán an toàn.
Phụ kiện đồng bộ Kinlong nhập khẩu.
Mẫu tham khảo: Mẫu cửa Xingfa nhập khẩu Quảng Đông 4 cánh

🔹 Xingfa Class A
Loại cao cấp nhất trong nhóm Xingfa, phủ sơn AkzoNobel, dày 2.0mm.
Kính dán an toàn hoặc kính cường lực 8–10mm.
Phụ kiện đồng bộ Kinlong chính hãng. Thích hợp cho biệt thự, villa cao cấp.
Mẫu tham khảo: cửa sổ mở lùa 4 cánh nhôm xingfa class A

4. Nhôm cao cấp trong nước – Thẩm mỹ & công năng vượt trội
🔹 Nhôm Owin
Sản phẩm nhôm hợp kim chuẩn Đức, dày từ 1.4–2.5mm.
Kính đa lớp, hộp kính cách âm có bơm khí Argon.
Phụ kiện sử dụng Kinlong, CMECH hoặc BOGO.
Ứng dụng cho biệt thự, văn phòng, nhà sang.
Mẫu tham khảo: cửa đi mở quay nhôm Owin

🔹 Nhôm HP Gemani
Dòng nhôm cao cấp từ châu Âu, dày 2.0mm.
Kính hộp bơm khí Argon, độ an toàn và cách âm cao.
Phụ kiện đồng bộ theo tiêu chuẩn châu Âu. Thích hợp cho căn hộ cao cấp, khách sạn.
Mẫu tham khảo: Nhôm Germany HP cửa đi lùa hệ 95

5. Nhôm công nghệ ngoại – Định hình phong cách hiện đại tại Châu Đốc
🔹 Nhôm Kogen
Chất liệu nhôm 6063-T6, nhiều khoang rỗng, chống ăn mòn tốt.
Kính an toàn, kính hộp, kính cường lực đa dạng.
Phụ kiện đầy đủ từ khóa, bản lề, gioăng, keo silicon.
Dành cho các công trình nhà hàng, biệt thự.
Mẫu tham khảo: cửa mở lùa nhôm Kogen

🔹 Nhôm Maxpro
Mạ Anodize Nhật, độ bền màu cao. Nhôm 6063-T5, cấu trúc đa khoang.
Phù hợp với nhà phố, biệt thự, đặc biệt là công trình ven sông, ven biển Châu Đốc.
Kính: cường lực, hộp, kính an toàn. Phụ kiện cao cấp.
Mẫu tham khảo: cửa lùa 2 cánh nhôm maxpro

6. Nhôm nhập khẩu châu Âu – Đỉnh cao của chất lượng & thiết kế
🔹 Nhôm Civro (Đức)
Khung nhôm cách nhiệt Technoform, sơn tĩnh điện chống bám bụi.
Kính hộp 2 lớp bơm khí Argon, đảm bảo cách nhiệt vượt trội.
Phụ kiện Sobinco (Bỉ), Cmech (Mỹ), vít inox. Dành cho căn hộ cao cấp, văn phòng hiện đại.
Mẫu tham khảo: cửa đi mở quay civro

🔹 Nhôm Hopo
Khung nhôm dày 1.4–2.0mm, có khoang kỹ thuật cách nhiệt.
Kính hộp lên đến 35mm, đa điểm khóa bảo vệ.
Phù hợp với cửa đi, cửa sổ chung cư, nhà phố cao cấp.
Mẫu tham khảo: cửa đi mở lùa nhôm hopo

🔹 Nhôm Romadio (Ý)
Nhôm sơn MED chống ăn mòn, độ dày từ 1.8–3.2mm.
Kính hộp dày 5–42mm, cường lực hoặc an toàn.
Phụ kiện Italy Master và Savio – đậm chất châu Âu.
Thích hợp biệt thự, khách sạn, văn phòng cao cấp tại Châu Đốc.
Mẫu tham khảo: cửa nhôm Romadio 3 cánh

🔹 Nhôm Schuco (Đức)
Dòng cao cấp nhất, nhiều khoang cách nhiệt, dày ~2.0mm.
Kính hộp từ 5–42mm, có bơm khí Argon chống nóng.
Phụ kiện đồng bộ Schuco chính hãng.
Thích hợp cho biệt thự sang trọng, công trình đòi hỏi tiêu chuẩn quốc tế.
Mẫu tham khảo: công trình cao cấp nhôm Romadio

Bạn có thể tham khảo các dòng mẫu cửa khác:
Bảng So Sánh 16 Loại Cửa Nhôm Kính Châu Đốc – An Giang Phổ Biến Nhất
STT | Loại cửa | Bền | Cách âm | Đẹp | An toàn | Giá | Phù hợp với ai? |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TungShin | TB | Tốt | TB | Tốt | Rẻ | Nhà trọ, nhà cấp 4, công trình nhỏ |
2 | TungKuang | TB | Tốt | TB | Tốt | Rẻ | Kho bãi, cửa hàng nhỏ |
3 | Việt Pháp | Tốt | Khá | Tốt | Tốt | Vừa | Nhà dân, văn phòng nhỏ |
4 | Việt Nhật | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | Vừa | Nhà hiện đại, khách sạn nhỏ |
5 | PMI | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | Vừa | Nhà đẹp, biệt thự nhỏ, văn phòng |
6 | Xingfa VN | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | Vừa | Nhà phố, biệt thự |
7 | Xingfa NK | Rất | Rất | Rất | Rất | Hơi cao | Biệt thự, nhà phố cao cấp |
8 | Xingfa A | Rất | Rất | Rất | Rất | Hơi cao | Villa, khách sạn |
9 | Owin | Rất | Rất | Rất | Rất | Cao | Biệt thự, khách sạn, văn phòng lớn |
10 | HP Gemani | Rất | Rất | Rất | Rất | Cao | Căn hộ cao cấp, nhà sang |
11 | Kogen | Rất | Rất | Rất | Rất | Cao | Biệt thự, nhà hàng |
12 | Maxpro | Rất | Rất | Rất | Rất | Cao | Nhà gần sông, biển, biệt thự |
13 | Civro | Xuất | Xuất | Xuất | Xuất | Rất cao | Căn hộ, văn phòng cao cấp |
14 | Hopo | Xuất | Xuất | Xuất | Xuất | Rất cao | Chung cư, cửa đi – cửa sổ hiện đại |
15 | Romadio | Xuất | Xuất | Xuất | Xuất | Rất cao | Biệt thự, khách sạn sang, văn phòng lớn |
16 | Schuco | Xuất | Xuất | Xuất | Xuất | Rất cao | Biệt thự hạng sang, công trình cao cấp |
Bạn có thể tham khảo các dòng mẫu cửa khác:
Bảng giá tham khảo cửa nhôm kính Adoor Châu Đốc – An Giang (tính theo m²)
Phân khúc | Thương hiệu | Mức giá (VNĐ/m²) |
---|---|---|
Giá thấp | TungShin | Dưới 1.435.000 |
Giá thấp | TungKuang | Dưới 1.435.000 |
Phân khúc kính thường | Việt Pháp | 1.435.000 – 2.435.000 |
Phân khúc kính thường | Việt Nhật | 1.435.000 – 2.435.000 |
Phân khúc kính thường | PMI | 1.435.000 – 2.435.000 |
Phân khúc trung cấp | Xingfa Việt Nam | 1.935.000 – 3.435.000 |
Phân khúc trung cấp | Xingfa nhập khẩu | 1.935.000 – 3.435.000 |
Phân khúc trung cấp | Xingfa Class A | 1.935.000 – 3.435.000 |
Cao cấp trong nước | Owin | 2.935.000 – 4.935.000 |
Cao cấp trong nước | HP Gemani | 2.935.000 – 4.935.000 |
Cao cấp công nghệ nước ngoài | Kogen | 3.435.000 – 5.935.000 |
Cao cấp công nghệ nước ngoài | Maxpro | 3.435.000 – 5.935.000 |
Phân khúc châu Âu cao cấp | Civro | 7.935.000 – 11.935.000 |
Phân khúc châu Âu cao cấp | Hopo | 7.935.000 – 11.935.000 |
Phân khúc châu Âu cao cấp | Romadio | 7.935.000 – 11.935.000 |
Phân khúc châu Âu cao cấp | Schuco | 7.935.000 – 11.935.000 |
Bạn có thể tham khảo các dòng mẫu cửa khác:
Cách tính giá cửa nhôm kính tại Châu Đốc – Adoor
Ví dụ: cửa 1 cánh mở quay kích thước 1m x 2.2m = 2.2 m²
Giá tham khảo = Diện tích cửa * giá trung bình
Phân khúc | Mức giá (VNĐ/m²) | Giá trung bình (VNĐ/m²) | Diện tích (m²) | Giá cửa tham khảo (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Giá thấp | Dưới 1.435.000 | 1.400.000 | 2.2 | 3.080.000 |
Kính thường | 1.435.000 – 2.435.000 | 1.935.000 | 2.2 | 4.257.000 |
Trung cấp | 1.935.000 – 3.435.000 | 2.685.000 | 2.2 | 5.907.000 |
Cao cấp trong nước | 2.935.000 – 4.935.000 | 3.935.000 | 2.2 | 8.657.000 |
Cao cấp công nghệ nước ngoài | 3.435.000 – 5.935.000 | 4.685.000 | 2.2 | 10.307.000 |
Châu Âu cao cấp | 7.935.000 – 11.935.000 | 9.935.000 | 2.2 | 21.857.000 |
Lưu ý:
-
Giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt và phụ kiện như khóa, tay nắm.
-
Nên yêu cầu báo giá chi tiết từng phần để lựa chọn phù hợp và tối ưu chi phí.
Phụ kiện – Tùy chọn theo phân khúc
Loại cửa | Phụ kiện tiêu chuẩn | Phụ kiện nâng cấp (nếu cần) |
---|---|---|
Giá rẻ | Khóa – tay nắm cơ bản | Không có nhiều lựa chọn nâng cấp |
Phổ thông | Phụ kiện nội địa | Tay gạt inox, bản lề 2D: +285k–485k |
Xingfa VN | Kinlong nội địa | Kinlong chính hãng: +485k–985k |
Xingfa nhập khẩu | Kinlong chính hãng | Bản lề thủy lực, khóa điện tử |
Xingfa Class A | Full Kinlong | Có thể nâng khóa vân tay |
Cao cấp nội địa | Topal, Austdoor | Khoá điện tử: +985k–2.985k |
Châu Âu | Full châu Âu (Schüco…) | Cảm biến, motor tự động |
Giá nâng cấp phụ kiện tham khảo
Hạng mục | Giá (VNĐ) |
---|---|
Bản lề thủy lực | 485.000 – 985.000 |
Tay nắm Inox cao cấp | 285.000 – 685.000 |
Khóa vân tay/đa điểm | 1.485.000 – 3.485.000 |
Bộ Kinlong đồng bộ | 785.000 – 1.185.000 |
Gioăng cách âm đặc biệt | 185.000 – 485.000/m dài |
Motor cửa tự động | 5.985.000 – 14.985.000 |
Lưu ý quản lý:
-
Báo giá thực tế có thể thay đổi tuỳ theo đơn vị cung cấp, khối lượng thi công, vị trí lắp đặt và chính sách vận chuyển.
-
Nên yêu cầu báo giá chi tiết từng hạng mục: vật tư nhôm, kính, phụ kiện, công lắp đặt và phát sinh (nếu có) để dễ đối chiếu giữa các nhà thầu.
-
Đối với các dòng cao cấp (Xingfa Class A, Châu Âu), cần kiểm chứng tem nhập khẩu, phụ kiện đồng bộ và chính sách bảo hành trước khi ký hợp đồng thi công.
Bạn có thể tham khảo các dòng mẫu cửa khác:
Bảng so sánh 3 loại cửa nhôm kính tại Châu Đốc được ưa chuộng nhất 2025 tại Adoor
Tiêu chí | TungShin | Owin | Kogen |
---|---|---|---|
Khung nhôm | Nhôm hệ phổ thông, dày 1.4–1.6mm | Nhôm hợp kim cao cấp chuẩn Đức, dày 1.4–2.5mm | Nhôm 6063-T6 nhiều khoang rỗng, khả năng chống ăn mòn tốt, rất bền bỉ |
Kính | Kính cường lực, kính dán, kính hộp cách âm | Kính cường lực, hộp 2–3 lớp, có bơm khí Argon giúp cách âm cách nhiệt tốt | Kính an toàn, kính hộp, kính cường lực đa dạng, phù hợp khí hậu ven sông |
Phụ kiện | Kinlong, Draho hoặc đồng bộ chính hãng TungShin | Kinlong, CMECH, BOGO | Bộ phụ kiện đầy đủ: khóa, bản lề, gioăng, keo silicon |
Độ bền – tuổi thọ | 10–15 năm | 20–25 năm | 15–20 năm |
Cách âm – cách nhiệt | Tốt (kính hộp, kính dán) | Rất tốt (kính hộp nhiều lớp, phụ kiện cao cấp) | Tốt (đa dạng kính, phụ kiện chống ăn mòn phù hợp vùng khí hậu ẩm) |
Thẩm mỹ | Phổ thông, thích hợp nhà cấp 4, phòng trọ | Hiện đại, cao cấp, phù hợp biệt thự và văn phòng | Phong cách hiện đại, thích hợp nhà hàng, biệt thự sang trọng ven sông |
Bảo hành | 3–5 năm | 7–10 năm | 5–7 năm |
Giá trung bình (VNĐ/m²) | Dưới 1.435.000 | 3.000.000 – 4.500.000 | 3.500.000 – 5.500.000 |
Phù hợp với ai? | Nhà cấp 4, phòng trọ, công trình nhỏ tại Châu Đốc | Biệt thự, văn phòng, nhà cao cấp tại Châu Đốc | Nhà hàng, biệt thự, công trình sang trọng khu vực ven sông Châu Đốc |
Tại sao cửa nhôm TungShin được ưa chuộng tại Châu Đốc?
-
Giá hợp lý, phù hợp công trình nhỏ, tiết kiệm chi phí.
-
Thi công nhanh nhờ khung nhôm nhẹ, dễ lắp đặt.
-
Đa dạng kính (cường lực, dán, hộp) phù hợp khí hậu nóng ẩm.
-
Phụ kiện đồng bộ, vận hành êm ái, bền bỉ.
-
Bảo hành 3–5 năm, đảm bảo yên tâm sử dụng.
Điểm khiến Adoor trở thành lựa chọn hàng đầu thi công cửa nhôm kính tại Châu Đốc- An Giang!
Quy trình thi công cửa nhôm kính tại Adoor Châu Đốc – Nhanh, chuẩn, chuyên nghiệp
Bước | Công việc | Thời gian | Nội dung |
---|---|---|---|
1️⃣ | Tư vấn loại cửa | 1–2 ngày | Tư vấn mẫu mã, chất liệu, báo giá sơ bộ |
2️⃣ | Khảo sát – đo đạc | 1 ngày | Kỹ thuật viên đến tận nơi đo kích thước thực tế |
3️⃣ | Báo giá chi tiết – ký hợp đồng | 1–2 ngày | Chốt thiết kế, phụ kiện, mẫu mã |
4️⃣ | Gia công cửa tại xưởng | 3–5 ngày | Cắt nhôm – lắp kính theo thiết kế đã thống nhất |
5️⃣ | Giao hàng – lắp đặt | 1–2 ngày | Giao và lắp tận nơi, đảm bảo đúng kỹ thuật và vệ sinh sau thi công |
6️⃣ | Nghiệm thu – bàn giao | 1 ngày | Khách hàng kiểm tra và ký nhận bàn giao công trình |
7️⃣ | Bảo hành & bảo trì | 3 – 10 năm | Bảo hành dài hạn, hỗ trợ kỹ thuật trọn đời sản phẩm |
Sản phẩm cửa nhôm kính được đảm bảo bằng chứng nhận chất lượng chính hãng
-
Mỗi sản phẩm cửa nhôm kính đều có giấy chứng nhận chất lượng rõ ràng, cam kết an toàn và độ bền vượt trội.
Dẫn đầu xu hướng thi công cửa nhôm kính chất lượng hàng đầu.
Vững vàng tay nghề, mạnh mẽ cơ sở – dẫn đầu thi công cửa nhôm kính

-
Nhân viên Adoor tại văn phòng
Bạn có thể tham khảo các dòng mẫu cửa khác: