Bạn đang phân vân không biết giá cửa nhôm kính thường Adoor năm 2025 có thay đổi nhiều so với trước?
Liệu với ngân sách vừa phải, bạn có thể chọn được mẫu cửa đẹp, bền và phù hợp không gian sống?
Và đâu là bảng báo giá minh bạch, chính xác cùng lời khuyên chọn đơn vị thi công uy tín để tránh “tiền mất – chất lượng kém”?
Bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp toàn bộ những thắc mắc đó với báo giá cửa nhôm kính thường Adoor mới nhất 2025 – đầy đủ, rõ ràng và sát với nhu cầu thực tế của từng đối tượng khách hàng.
Giới thiệu chung về cửa nhôm kính thường Adoor
Cửa nhôm kính đang dần thay thế các loại cửa truyền thống như cửa gỗ, cửa sắt nhờ vào khả năng cách âm, chống mối mọt, chống gỉ và thiết kế linh hoạt. Đặc biệt, dòng cửa nhôm kính thường từ thương hiệu Adoor đang được nhiều gia chủ và chủ đầu tư ưu tiên lựa chọn nhờ mức giá cạnh tranh mà vẫn đảm bảo chất lượng vượt trội.

Không chỉ dừng lại ở giá thành, bài viết này còn giúp bạn:
-
Lựa chọn được mẫu cửa phù hợp với công trình
-
Hiểu rõ quy trình thi công, lắp đặt cửa nhôm kính
-
Biết cách chọn đơn vị thi công uy tín, đúng chuẩn
-
Và cuối cùng, tận dụng các chính sách ưu đãi từ Adoor để tiết kiệm tối đa chi phí.
Bảng So Sánh Nhanh Ưu Nhược Điểm Các Loại Cửa Nhôm Kính Thường
Xem thêm bảng dưới đây về ưu điểm, nhược điểm để có muốn chọn loại nào cũng có thể tham khảo qua dưới đây để so sánh trực quan hơn về các dòng cửa nhôm kính.
Loại cửa | Ưu điểm | Nhược điểm | Gợi ý vị trí dùng |
---|---|---|---|
Cửa mở quay 1 cánh | Đóng kín tốt, dễ lắp đặt | Tốn diện tích khi mở | Nhà vệ sinh, cửa phụ |
Cửa mở quay 2 cánh | Sang trọng, rộng rãi | Chi phí nhỉnh hơn 1 cánh | Cửa chính nhà phố |
Cửa lùa (trượt) | Tiết kiệm không gian | Khó cách âm tuyệt đối | Ban công, phòng khách |
Cửa sổ trượt | Rẻ, gọn gàng | Không mở hoàn toàn được | Phòng ngủ nhỏ, nhà trọ |
Vách kính cố định | Lấy sáng tốt, hiện đại | Không linh hoạt khi cần mở | Vách ngăn, phòng khách |
BẢNG GIÁ TỔNG HỢP CỬA NHÔM KÍNH THƯỜNG TẠI ADOOR 2025
Bạn đang phân vân không biết giá cửa nhôm kính thường tại Adoor năm 2025 là bao nhiêu? Dưới đây là bảng giá chi tiết được cập nhật mới nhất, giúp bạn dễ dàng dự toán chi phí và chọn đúng mẫu cửa phù hợp với nhu cầu.
Loại cửa | Hệ nhôm | Kính sử dụng | Đơn giá (VNĐ/m²) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Cửa đi 1 cánh mở quay | Hệ 700 | Kính 5mm thường/mờ | 1.500.000 – 1.600.000 | Cửa nhà vệ sinh, cửa sau |
Cửa đi 2 cánh mở quay | Hệ 1000 | Kính 5mm cường lực | 1.800.000 – 2.000.000 | Cửa chính nhà phố nhỏ |
Cửa đi 2 cánh lùa (trượt) | Hệ 1000, 93 | Kính 5mm cường lực | 1.800.000 – 2.000.000 | Cửa ra ban công, phòng khách |
Cửa sổ 2 cánh trượt | Hệ 700, 1000 | Kính thường hoặc CL | 1.500.000 – 1.800.000 | Phổ biến, tiết kiệm không gian |
Cửa sổ mở quay hoặc hất | Hệ 1000 | Kính cường lực 5mm | 1.700.000 – 2.000.000 | Nhà vệ sinh, phòng ngủ, bếp |
Vách kính cố định | Nhôm hộp, hệ 50 | Kính 5mm thường/mờ | 1.400.000 – 1.800.000 | Vách ngăn phòng, vách mặt tiền |
Cửa lùa treo ray trên | Hệ 50 | Kính cường lực 5mm | 1.800.000 – 2.000.000 | Cửa phòng, cửa kho, cửa tủ lớn |
DỰ TOÁN CHI TIẾT – GIÁ CỬA ĐI 1 CÁNH MỞ QUAY NHÔM THƯỜNG
Thông tin kỹ thuật:
-
Loại cửa: Cửa đi 1 cánh mở quay
-
Hệ nhôm: 700
-
Loại kính: 5mm thường hoặc mờ
-
Kích thước phủ bì: 800mm × 2.100mm = 0,8 × 2,1m
-
Diện tích tính toán: 1,68 m²
-
Số lượng: 1 bộ
Mục chi phí | Diễn giải | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
1. Khung nhôm + kính | Nhôm hệ 700 + kính 5mm thường | m² | 1,68 | 1.500.000 | 2.520.000 |
2. Phụ kiện cơ bản | Bản lề, tay nắm, chốt, khóa thường | bộ cửa | 1 | 250.000 | 250.000 |
3. Công lắp đặt | Nhân công gắn hoàn chỉnh tại chỗ | bộ cửa | 1 | 200.000 | 200.000 |
4. Vận chuyển nội thành | Áp dụng nếu công trình trong phạm vi 10km | chuyến | 1 | 150.000 | 150.000 |
5. Hao hụt vật tư | Dự phòng silicon, vít, ron, keo | % vật tư | 5% | – | 126.000 |
6. Chi phí phát sinh nhẹ | Khấu hao dụng cụ, chi phí nhỏ khác | bộ cửa | 1 | 50.000 | 50.000 |
TỔNG CỘNG (kính thường) | 3.296.000 VNĐ | ||||
Nếu dùng kính mờ (đơn giá 1.600.000/m²) | Giá phần nhôm kính = 1,68 × 1.600.000 = 2.688.000 VNĐ | → Tổng cộng | 3.464.000 VNĐ |

DỰ TOÁN CHI TIẾT – GIÁ CỬA ĐI 2 CÁNH MỞ QUAY NHÔM THƯỜNG
Thông số kỹ thuật:
-
Loại cửa: Cửa đi 2 cánh mở quay
-
Hệ nhôm: 1000
-
Loại kính: 5mm cường lực
-
Kích thước phủ bì (tham khảo): 1.400mm × 2.200mm = 1,4m × 2,2m
-
Diện tích tính toán: 1,4 × 2,2 = 3,08 m²
-
Số lượng: 1 bộ
Mục chi phí | Diễn giải | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
1. Khung nhôm + kính | Nhôm hệ 1000 + kính cường lực 5mm | m² | 3,08 | 1.800.000 | 5.544.000 |
2. Phụ kiện đầy đủ | 2 bản lề/bên, tay nắm đôi, khóa gạt | bộ cửa | 1 | 400.000 | 400.000 |
3. Công lắp đặt | Nhân công gắn hoàn chỉnh tại chỗ | bộ cửa | 1 | 300.000 | 300.000 |
4. Vận chuyển nội thành | Áp dụng nếu công trình trong phạm vi 10km | chuyến | 1 | 150.000 | 150.000 |
5. Hao hụt vật tư | Dự phòng silicon, vít, ron, keo | % vật tư | 5% | – | 277.200 |
6. Chi phí phát sinh nhẹ | Khấu hao dụng cụ, chi phí nhỏ khác | bộ cửa | 1 | 50.000 | 50.000 |
TỔNG CỘNG (đơn giá 1.800.000) | 6.721.200 VNĐ |

DỰ TOÁN CHI TIẾT – GIÁ CỬA ĐI 2 CÁNH LÙA (TRƯỢT) NHÔM THƯỜNG
Thông số kỹ thuật:
-
Loại cửa: Cửa đi 2 cánh trượt
-
Hệ nhôm: Hệ 1000 hoặc hệ 93
-
Loại kính: 5mm cường lực
-
Kích thước phủ bì (tham khảo): 1.600mm × 2.200mm = 1,6 × 2,2m
-
Diện tích tính toán: 1,6 × 2,2 = 3,52 m²
-
Số lượng: 1 bộ
Mục chi phí | Diễn giải | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
1. Khung nhôm + kính | Nhôm hệ 1000/93 + kính cường lực 5mm | m² | 3,52 | 1.800.000 | 6.336.000 |
2. Phụ kiện lùa | Ray trượt, bánh xe, khóa lùa, tay nắm âm | bộ cửa | 1 | 500.000 | 500.000 |
3. Công lắp đặt | Nhân công gắn hoàn chỉnh tại chỗ | bộ cửa | 1 | 300.000 | 300.000 |
4. Vận chuyển nội thành | Áp dụng nếu công trình trong phạm vi 10km | chuyến | 1 | 150.000 | 150.000 |
5. Hao hụt vật tư | Dự phòng silicon, keo, vít, ron trượt | % vật tư | 5% | – | 316.800 |
6. Chi phí phát sinh nhẹ | Khấu hao dụng cụ, chi phí nhỏ khác | bộ cửa | 1 | 50.000 | 50.000 |
TỔNG CỘNG (đơn giá 1.800.000) | 7.652.800 VNĐ |

DỰ TOÁN CHI TIẾT – GIÁ CỬA SỔ 2 CÁNH TRƯỢT NHÔM THƯỜNG
Thông số kỹ thuật:
-
Loại cửa: Cửa sổ 2 cánh trượt (lùa)
-
Hệ nhôm: Hệ 700 hoặc 1000
-
Kính sử dụng: Kính thường hoặc kính cường lực 5mm
-
Kích thước phủ bì (tham khảo): 1.200mm × 1.200mm = 1,2 × 1,2m
-
Diện tích tính toán: 1,2 × 1,2 = 1,44 m²
-
Số lượng: 1 bộ
Với kính thường, đơn giá: 1.500.000 VNĐ/m²
Với kính cường lực, đơn giá: 1.800.000 VNĐ/m²
Mục chi phí | Diễn giải | Đơn vị | KL | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
1. Nhôm + kính thường | Hệ 700/1000 + kính thường 5mm | m² | 1,44 | 1.500.000 | 2.160.000 |
1b. Nhôm + kính CL | (nếu dùng kính cường lực 5mm) | m² | 1,44 | 1.800.000 | 2.592.000 |
2. Phụ kiện cửa lùa | Ray trượt, bánh xe, khóa, tay âm | bộ cửa | 1 | 300.000 | 300.000 |
3. Công lắp đặt | Lắp hoàn chỉnh tại chỗ | bộ cửa | 1 | 200.000 | 200.000 |
4. Vận chuyển nội thành | Trong bán kính 10km | chuyến | 1 | 150.000 | 150.000 |
5. Hao hụt vật tư | Keo silicon, vít, ron, hao hụt chung | % vật tư | 5% | – | 108.000 (thường)129.600 (CL) |
6. Phát sinh nhẹ | Chi phí nhỏ lẻ | bộ cửa | 1 | 50.000 | 50.000 |

DỰ TOÁN CHI TIẾT – GIÁ CỬA SỔ MỞ QUAY NHÔM THƯỜNG
Thông số kỹ thuật:
-
Loại cửa: Cửa sổ mở quay
-
Hệ nhôm: Hệ 1000
-
Kính sử dụng: 5mm cường lực
-
Kích thước phủ bì (tham khảo): 600mm × 800mm = 0,6 × 0,8m
-
Diện tích tính toán: 0,6 × 0,8 = 0,48 m²
-
Số lượng: 1 bộ
Với đơn giá thấp (1.700.000 VNĐ/m²)
Với đơn giá cao (2.000.000 VNĐ/m²)
Mục chi phí | Diễn giải | Đơn vị | KL | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
1. Nhôm + kính CL | Nhôm hệ 1000 + kính CL 5mm | m² | 0,48 | 1.700.000 | 816.000 |
1b. (Nếu kính giá cao) | m² | 0,48 | 2.000.000 | 960.000 | |
2. Phụ kiện cơ bản | Bản lề, khóa, chốt, tay nắm | bộ cửa | 1 | 200.000 | 200.000 |
3. Công lắp đặt | Nhân công lắp hoàn chỉnh | bộ cửa | 1 | 150.000 | 150.000 |
4. Vận chuyển nội thành | Bán kính dưới 10km | chuyến | 1 | 100.000 | 100.000 |
5. Hao hụt vật tư | Keo, ron, vít dự phòng | % vật tư | 5% | – | 63.300 (giá thấp)72.500 (giá cao) |
6. Phát sinh nhẹ | Chi phí nhỏ lẻ, dụng cụ | bộ cửa | 1 | 30.000 | 30.000 |

DỰ TOÁN CHI TIẾT – GIÁ VÁCH KÍNH CỐ ĐỊNH NHÔM THƯỜNG
Thông số kỹ thuật:
-
Loại: Vách kính cố định
-
Nhôm: Nhôm hộp hệ 50
-
Kính sử dụng: 5mm thường hoặc kính mờ
-
Kích thước phủ bì (tham khảo): 2.000mm × 2.000mm = 2,0 × 2,0m
-
Diện tích tính toán: 2,0 × 2,0 = 4,00 m²
-
Số lượng: 1 mảng vách
Với đơn giá thấp (1.400.000 VNĐ/m²)
Với đơn giá cao (1.800.000 VNĐ/m²)
Mục chi phí | Diễn giải | Đơn vị | KL | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
1. Nhôm + kính thường | Nhôm hộp hệ 50 + kính 5mm thường/mờ | m² | 4,00 | 1.400.000 | 5.600.000 |
1b. (Nếu kính giá cao) | m² | 4,00 | 1.800.000 | 7.200.000 | |
2. Phụ kiện thi công | Keo silicone, nẹp, ke, ron… | mảng | 1 | 300.000 | 300.000 |
3. Công lắp đặt | Nhân công gắn kính + khung | mảng | 1 | 400.000 | 400.000 |
4. Vận chuyển nội thành | Áp dụng trong bán kính 10km | chuyến | 1 | 150.000 | 150.000 |
5. Hao hụt vật tư | Keo, nẹp dự phòng | % vật tư | 5% | – | 280.000 (giá thấp)360.000 (giá cao) |
6. Phát sinh nhẹ | Chi phí nhỏ lẻ, dụng cụ | mảng | 1 | 50.000 | 50.000 |

Quý khách có thể tham nhiêu mẫu cửa nhôm kính thường tại đây
Tại sao đơn vị thi công Adoor lại được công trình nhà ở tin chọn?
Hệ thống phân phối rộng khắp, hỗ trợ thi công toàn quốc
Bạn không cần phải lo lắng về khoảng cách địa lý. Adoor sở hữu hệ thống showroom và đại lý phủ khắp nhiều tỉnh thành: TP.HCM, Đà Nẵng, Hà Nội, Cần Thơ… và đang mở rộng ra các khu vực lân cận.
-
✅ Khảo sát, đo đạc tận nơi miễn phí trong bán kính hỗ trợ
-
✅ Đội ngũ thi công có mặt đúng hẹn, thi công nhanh – sạch – gọn
-
✅ Hỗ trợ vận chuyển tận nơi, kể cả ở các tỉnh vùng ven
👉 Bạn chỉ cần gửi kích thước, Adoor lo phần còn lại!
Ưu đãi thường xuyên – Chính sách minh bạch, rõ ràng
Adoor không chỉ có giá tốt, mà còn thường xuyên có các chương trình ưu đãi cho khách hàng lắp đặt:
-
🎁 Giảm từ 5–10% cho các đơn hàng lớn
-
🎁 Tặng phụ kiện chính hãng (HP, Owin) đi kèm khi đặt theo combo cửa đi + cửa sổ
-
🚛 Miễn phí vận chuyển nội thành và hỗ trợ vận chuyển tỉnh
💬 Khách hàng nói gì?
“Được giảm giá mà còn tặng thêm phụ kiện, tiết kiệm được gần 1 triệu. Rất ưng ý với dịch vụ!”
— Cô Thuận, chủ nhà tại Quận Sơn Trà – TP. Đà Nẵng
Đội ngũ nhân sự tay nghề cao, tư vấn tận tâm
Một trong những lý do Adoor được nhiều người lựa chọn chính là chất lượng con người:
-
👷 Thợ lắp đặt >5 năm kinh nghiệm, am hiểu kỹ thuật
-
🧑💼 Tư vấn viên hỗ trợ tận tình – đúng nhu cầu – không “ép bán”
-
📐 Kỹ sư thiết kế đưa ra phương án cửa phù hợp với kiến trúc thực tế
👉 Adoor không chỉ bán cửa – Adoor tư vấn giải pháp!





>>NẾU BẠN MUỐN KHÁM PHÁ THÊM GIÁ VÀ MẪU CÁC LOẠI CỬA KHÁC XEM THÊM DƯỚI ĐÂY
Cửa nhôm xingfa
Quy trình làm việc chuyên nghiệp, minh bạch từ A-Z
Adoor áp dụng quy trình thi công chuẩn hóa, tiết kiệm thời gian cho chủ nhà:
-
Nhận thông tin – Tư vấn mẫu cửa phù hợp
-
Đo đạc thực tế – Báo giá chi tiết theo m²
-
Ký hợp đồng – Sản xuất cửa tại xưởng
-
Lắp đặt – Nghiệm thu – Bảo hành
📦 Tất cả đều có giấy tờ, biên bản và hợp đồng rõ ràng.

Bằng chứng vật lý rõ ràng – Nhà máy, chứng chỉ và quy trình minh bạch
Khác biệt của Adoor nằm ở hệ thống sản xuất – kiểm định – vận hành rõ ràng, mang lại niềm tin vững chắc cho khách hàng:
-
🏭 Xưởng sản xuất cửa nhôm kính quy mô lớn, diện tích hơn 2.000m², trang bị máy móc tự động hóa CNC hiện đại

-
✅ Đạt chứng chỉ ISO 9001:2015 về hệ thống quản lý chất lượng – cam kết quy trình sản xuất chuẩn mực, ổn định

-
🔍 Quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt: từng bộ cửa đều được test độ kín khít, độ bền phụ kiện, khả năng cách âm

>>NẾU BẠN MUỐN KHÁM PHÁ THÊM GIÁ VÀ MẪU CÁC LOẠI CỬA KHÁC XEM THÊM DƯỚI ĐÂY
Cửa kính cường lực
Trích nguồn thông tin:
” Dẫn nguồn kỹ thuật tham khảo giá từ website của nhà sản xuất nhôm (Xingfa, Hyundai, Đông Á, PMA…). “