Cập Nhật Báo Giá Cửa Nhựa Lõi Thép Mới Nhất 2024
Adoor xin kính chào quý khách, hiện nay cửa nhựa lõi thép Adoor là một trong những dòng sản phẩm được khách hàng ưa chuộng hiện nay bởi vì chất lượng cao và giá thành hợp lý. Cửa nhựa lõi thép giá bao nhiêu là câu hỏi được nhiều khách hàng quan tâm, hiện nay giá cửa nhựa lõi thép tại Adoor từ 1.240.000 VNĐ/m2. Để giúp khách hàng hiểu rõ hơn, Adoor (Adoor.com.vn) gửi quý khách bảng báo giá chi tiết trong bài viết dưới đây:
1. Cơ sở tính báo giá cửa nhựa lõi thép Adoor
Bảng giá cửa nhựa lõi thép Adoor được cấu thành bởi các yếu tố sau:
-
- Khung cánh cửa: Cấu tạo cửa nhựa lõi thép Adoor có đường rãnh phía trên khung bao và cánh cửa kết hợp với Gioăng cao su tạo nên độ kín khít và độ bám giữa khung cánh hiệu quả giúp giữ nhiệt năng của điều hòa tránh bị thất thoát ra môi trường bên ngoài, tiết kiệm đến 30% chi phí tiền điện hằng tháng.
- Lõi thép: Lõi thép là phần quan trọng của thành cửa giúp gia cường độ cứng cho thanh Profile.Lõi thép là thành phần nằm trong thanh Profile nên cũng khó để kiểm tra khi đặt mua. Lõi thép được mã kẽm nên có tuổi thọ cao.
- Phụ kiện: Phụ kiện cửa nhựa lõi thép Adoor bao gồm thanh Profile, lõi thép, kính, phụ kiện kim khí.
Báo giá cửa nhựa lõi thép Adoor tóm tắt như sau:
-
- Giá cửa nhựa lõi thép hệ cửa sổ 1 cánh mở quay: 1.780.000 VNĐ/m2 (giá trên m2 chưa gồm phụ kiện)
- Giá cửa nhựa lõi thép 1 cánh mở quay: 1.940.000 VNĐ/m2. (giá trên m2 chưa gồm phụ kiện)
- Giá cửa nhựa lõi thép hệ cửa sổ 2 cánh mở quay: 1.820.000 VNĐ/m2. (giá trên m2 chưa gồm phụ kiện)
- Giá cửa nhựa lõi thép 2 cánh mở quay: 1.940.000 VNĐ/m2. (giá trên m2 chưa gồm phụ kiện)
- Giá cửa nhựa lõi thép 3 cánh mở quay: 1.920.000 VNĐ/m2. (giá trên m2 chưa gồm phụ kiện)
2. Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép
2.1. Đơn giá cửa nhựa lõi thép 1 cánh
Cửa nhựa lõi thép 1 cánh là sản phẩm rất được mọi người quan tâm và sử dụng rộng rãi trong phòng ngủ hay dùng làm cửa nhựa toilet. Với nhiều mẫu mã cùng với màu sắc đa dạng thoải mái cho bạn lựa chọn để phù hợp nhất với ngôi nhà của mình.
Cửa sổ 1 cánh mở quay
- Loại kính 8mm cường lực: 1.970.000 VNĐ/m2
- Loại kính 6,38mm mở: 1.970.000 VNĐ/m2
- Phụ kiện: 1.290.000 VNĐ/m2
Cửa sổ 1 cánh mở hất
- Loại kính 8mm cường lực: 1.970.000 VNĐ/m2
- Loại kính 6,38mm mở: 1.970.000 VNĐ/m2
- Phụ kiện: 1.390.000 VNĐ/m2
Cửa đi 1 cánh mở quay
- Loại kính 8mm cường lực: 1.990.000 VNĐ/m2
- Loại kính 6,38mm mở: 1.990.000 VNĐ/m2
- Phụ kiện: 1.690.000 VNĐ/m2
2.2. Đơn giá cửa nhựa lõi thép 2 cánh
Cửa nhựa lõi thép 2 cánh Adoor có 2 loại là cửa đi và cửa sổ, nếu phân theo chức năng thì sẽ có loại mở quay (quay vào trong hoặc quay ra ngoài) và mở lùa. Dòng sản phẩm thường được sử dụng làm cửa chính, cửa ban công, cửa phòng ngủ, cửa nhà vệ sinh, cửa phòng nhỏ…
Cửa sổ 2 cánh mở quay
- Loại kính 8mm cường lực: 1.970.000 VNĐ/m2
- Loại kính 6,38mm mở: 1.970.000 VNĐ/m2
- Phụ kiện: 1.490.000 VNĐ/m2
Cửa sổ 2 cánh mở lùa
- Loại kính 8mm cường lực: 1.970.000 VNĐ/m2
- Loại kính 6,38mm mở: 1.970.000 VNĐ/m2
- Phụ kiện: 1.490.000 VNĐ/m2
Cửa đi 2 cánh mở quay
- Loại kính 8mm cường lực: 2.150.000 VNĐ/m2
- Loại kính 6,38mm mở: 2.190.000 VNĐ/m2
- Phụ kiện: 1.990.000 VNĐ/m2
Cửa đi 2 cánh mở lùa
- Loại kính 8mm cường lực: 2.090.000 VNĐ/m2
- Loại kính 6,38mm mở: 2.090.000 VNĐ/m2
- Phụ kiện: 1.890.000 VNĐ/m2
2.3. Đơn giá cửa nhựa lõi thép 3 cánh
Cửa kính nhựa lõi thép 3 cánh thông thường được sản xuất theo dạng mở lùa (trượt) để tiết kiệm không gian diện tích sử dụng.
Cửa sổ 3 cánh mở quay
- Loại kính 8mm cường lực: 1.970.000 VNĐ/m2
- Loại kính 6,38mm mở: 1.970.000 VNĐ/m2
- Phụ kiện: 1.690.000 VNĐ/m2
Cửa sổ 3 cánh mở lùa
- Loại kính 8mm cường lực: 1.970.000 VNĐ/m2
- Loại kính 6,38mm mở: 1.970.000 VNĐ/m2
- Phụ kiện: 1.690.000 VNĐ/m2
2.4. Đơn giá cửa kính nhựa lõi thép 4 cánh
Cửa kính nhựa lõi thép 4 cánh thường được dùng để làm cửa chính phù hợp với những ngôi nhà có mặt tiền lớn. Có thể được dùng cho những ngôi nhà có nhiều tầng, biệt thự, nhà mặt phố hay là công ty, văn phòng,…
Cửa sổ 4 cánh mở quay
- Loại kính 8mm cường lực: 1.970.000 VNĐ/m2
- Loại kính 6,38mm mở: 1.970.000 VNĐ/m2
- Phụ kiện: 2.090.000 VNĐ/m2
Cửa sổ 4 cánh mở lùa
- Loại kính 8mm cường lực: 1.970.000 VNĐ/m2
- Loại kính 6,38mm mở: 1.970.000 VNĐ/m2
- Phụ kiện: 2.050.000 VNĐ/m2
Cửa đi 4 cánh mở quay
- Loại kính 8mm cường lực: 2.090.000 VNĐ/m2
- Loại kính 6,38mm mở: 2.090.000 VNĐ/m2
- Phụ kiện: 6.990.000 VNĐ/m2
Cửa đi 4 cánh mở lùa
Loại kính 8mm cường lực: 2.090.000 VNĐ/m2
Loại kính 6,38mm mở: 2.090.000 VNĐ/m2
Phụ kiện: 4.590.000 VNĐ/m2
Lưu ý bảng giá cửa nhựa lõi thép của Adoor:
- Đơn giá cửa nhựa lõi thép bên dưới đây mang tính chất tham khảo cho khách hàng.
- Đơn giá chính xác phụ thuộc vào khối lượng thực tế của công trình.
- Đơn giá 1 bộ cửa = Đơn giá (m2) X Diện tích cửa + Đơn giá phụ kiện .
- Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT.
Một số thông tin thêm cung cấp đến khách hàng về 2 loại kính 8mm cường lực và kính 6.38 mm mở:
- Kính 8mm cường lực: 8ly temper đó là loại kính có khả năng chống ồn, chống bụi bẩn và chống các tia tử ngoại và giúp bảo vệ sức khỏe của con người.Những loại cửa có kính 8mm cường lực thường được sử dụng làm cửa sổ hoặc cửa chính. Kính 8mm cường lực có độ sáng hơn nhưng chỉ có một màu trong duy nhất nên sản phẩm sẽ làm cho không gian như được mở rộng ra hơn.Sản phẩm cửa kính cường lực 8mm với bề mặt phẳng cùng với độ nhẵn mịn cao nên khi vệ sinh sẽ rất dễ dàng cũng như tiêu tốn rất ít thời gian trong việc lau chùi.
- Kính 6.38 mm mở: Được tạo thành từ 2 lớp kính 3mm được ép dán với nhau bằng lớp phim PVB (Poly Vinyl Butylen). Lớp phim PVB có thể cho được nhiều màu sắc khác nhau nên sử dụng cho nhiều nơi khác nhau cũng như tính thẩm mỹ cũng được tăng lên. Độ an toàn của 6.38 mở cao hơn thậm chí có thể để làm sàn nhà, bể bơi, mái che, mái vòm (uốn), các sun-room và các tòa nhà ở những nơi có thời tiết khắc nghiệt.
3. Giá phụ kiện cửa nhựa lõi thép Adoor
Để hình thành nên một sản phẩm cửa nhựa lõi thép hoàn chỉnh nhất thì không thể thiếu phụ kiện cửa nhựa lõi thép (Đây là yếu tố quan trọng thứ 2 sau thanh Profile). Nếu như thanh Profile có tốt và chất lượng đến mấy thì việc sử dụng phải phụ kiện kém chất lượng thì khiến cho người dùng khó khăn cho người dùng trong việc sử dụng lâu dài đồng thời nó cũng sẽ gây ảnh hưởng đến thẩm mỹ của cửa nhựa lõi thép.
Quý khách có thể tham khảo các dòng phụ kiện theo kèm cửa nhựa lõi thép trong hình bên dưới đây. Để được hỗ trợ chi tiết về đơn giá của phụ kiện cửa nhựa lõi thép, quý khách có thể liên hệ Adoor qua số HOTLINE 0915.676.764 để được tư vấn.
4. Một số lưu ý trong cách xác định kích thước cửa phù hợp với từng vị trí
- Cửa chính tầng trệt/tầng lầu: Chiều cao từ 2,3 mét đến 2,9 mét – Chiều rộng từ 1,4 đến 4,8 mét.
- Cửa 1 cánh, 2 cánh, cửa hậu hoặc cửa phụ: Chiều cao từ 2 mét đến 2,7 mét – Chiều rộng từ 0,8 mét đến 2,12 mét.
- Cửa thông phòng (Thường không có cánh, có thể kèm rèm thưa, treo màn): Chiều cao từ 1,9 mét đến 2,12 mét – Chiều rộng từ 0,8 mét đến 1,22 mét.
- Cửa phòng ngủ: Chiều cao từ 1,9 mét đến 2,3 mét – Chiều rộng từ 0,82 mét đến 1,26 mét.
- Cửa phòng tắm, phòng vệ sinh: Chiều cao từ 1,9 đến 2,3 mét – Chiều rộng từ 0,7 mét đến 1 mét.
- Kích thước cửa sổ quý khách có thể tham khảo tham khảo chi tiết hơn tại bài viết cách chọn kích thước cửa sổ phù hợp.
Những phần nội dung ở trên Adoor đã giới thiệu đến quý khách hàng thông tin về báo giá cửa nhựa lõi thép. Hiện nay ngoài việc cung cấp sản phẩm, mẫu cửa nhựa lõi thép cao cấp mà Adoor còn cung cấp các mẫu sản phẩm cửa khác như mẫu cửa nhôm Xingfa và mẫu cửa kính cường lực, quý khách hàng quan tâm có thể tham khảo thêm bảng giá của các sản phẩm này ngay bên dưới đây. Adoor xin cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm và theo dõi tin tức, sản phẩm của Adoor.